Thông báo Danh sách kết quả xét chọn danh hiệu Thầy thuốc Nhân dân – Thầy thuốc Ưu tú lần thứ 14 – năm 2023 Hội đồng cấp Bộ Y tế
26/04/2023 | 14:36 PM
Mọi ý kiến phản hồi xin gửi về trước ngày 05/5/2023:
Thường trực Hội đồng thi đua, khen thưởng - Bộ Y tế
(Vụ Tổ chức Cán bộ – Bộ Y tế)
138A Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội
ĐT: 024.6273.2397
DANH SÁCH THẦY THUỐC NHÂN DÂN, THẦY THUỐC ƯU TÚ
ĐƯỢC HỘI ĐỒNG CẤP BỘ XÉT TẶNG DANH HIỆU THẦY THUỐC NHÂN DÂN – THẦY THUỐC ƯU TÚ THÔNG QUA
- Thầy thuốc Nhân dân: 29 trường hợp
TT | Họ và tên | Năm sinh | Chức vụ, đơn vị công tác | |
---|---|---|---|---|
Nam | Nữ |
| ||
| Tiến sĩ Bác sĩ Lê Quốc Hùng | 1962 |
| Trưởng khoa, Khoa Bệnh nhiệt đới, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Phong | 1962 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Việt Nam - Cuba Đồng Hới, Bộ Y tế |
| BSCKII. Trần Tiến Hùng | 1964 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Việt Nam - Cuba Đồng Hới, Bộ Y tế |
| Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ, Bùi Vũ Huy
| 1958 |
| Giảng viên cao cấp Bộ môn Truyền nhiễm, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
| Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ, Lê Thị Hương
|
| 1968 | Viện trưởng Viện Đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ, Trần Bảo Long | 1965 |
| Phó Trưởng bộ môn Ngoại, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Phạm Thu Hiền |
| 1967 | Trưởng phòng Phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
| Tiến sĩ. Bác sĩ Bạch Quốc Khánh | 1964 |
| Viện trưởng, Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương, Bộ Y tế |
| Tiến sĩ Viên Chinh Chiến | 1966 |
| Viện trưởng, Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên, Bộ Y tế |
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ Đỗ Kim Quế | 1966 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Minh Khởi | 1964 |
| Viện trưởng Viện Dược liệu, Bộ Y tế |
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trần Thị Hồng Phương |
| 1962 | Nguyên Phó Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền |
| Bác sĩ chuyên khoa II Bùi Phú Quang | 1966 |
| Trưởng khoa, Khoa Siêu âm - Thăm dò chức năng, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| Tiến sĩ Bác sĩ Nguyễn Anh Tài | 1967 |
| Trưởng khoa, Khoa Nội thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Quang Vinh | 1960 |
| Nguyên Trưởng khoa, Khoa Hồi sức ngoại thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Đình Hà | 1959 |
| Nguyên Phó Giám đốc phụ trách Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
| Phó Giáo sư. Tiến sĩ Trần Văn Thanh | 1966 |
| Giám đốc Bệnh viện Châm cứu Trung ương, Bộ Y tế |
| Phó Giáo sư. Tiến sĩ Phạm Hồng Vân |
| 1970 | Phó Giám đốc Bệnh viện Châm cứu Trung ương, Bộ Y tế |
| Tiến sĩ Trần Phương Đông | 1972 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Châm cứu Trung ương, Bộ Y tế |
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ Đặng Văn Chức | 1962 |
| Phó trưởng Phụ trách Bộ môn Nhi, Trưởng Bộ môn Điều dưỡng Trẻ em Khoa Điều dưỡng, Trường Đại học Y Dược Hải Phòng, Bộ Y tế |
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Lam Hoà | 1956 |
| Giảng viên cao cấp, Bộ môn U bướu, Trường Đại học Y Dược Hải Phòng, Bộ Y tế |
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ Phạm Văn Mạnh
| 1966 |
| Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Y Dược Hải Phòng, Bộ Y tế |
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ Phạm Huy Quyến | 1961 |
| Giảng viên cao cấp, Bộ môn Sinh lý bệnh – Dị ứng – Miễn dịch, Trường Đại học Y Dược Hải Phòng, Bộ Y tế |
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Quang Bình | 1967 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội, Bộ Y tế |
| Bác sĩ chuyên khoa II Đặng Thế Uyên
| 2014 | 1966 | Trưởng khoa Khoa Gây mê hồi sức Tim mạch, Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế. |
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ Lê Đình Thanh | 1966 |
| Giám đốc Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
| Bác sĩ Chuyên khoa II Nguyễn Văn Dĩ | 1960 |
| Nguyên Phó Giám đốc Phụ trách quản lý, điều hành Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội, Bộ Y tế |
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ Hồ Thượng Dũng | 1964 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
| Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Đặng Hồng Nam | 1962 |
| Phó Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế |
- Thầy thuốc Ưu tú: 404 trường hợp
TT | Họ và tên | Năm sinh | Chức vụ, đơn vị công tác | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam | Nữ | |||||||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Phan Hoàng Hiệp | 1975 |
| Giám đốc Bệnh viện, kiêm Trưởng khoa khoa Điều trị kỹ thuật cao, Bệnh viện Nội tiết Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Bác sĩ Lương Quỳnh Hoa |
| 1971 | Trưởng khoa khoa Hóa sinh, kiêm Trưởng phòng phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Nội tiết Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Bùi Minh Thu |
| 1976 | Phó trưởng phòng, phòng Tổ chức cán bộ kiêm bác sĩ khoa Điều trị theo yêu cầu Bệnh viện Nội tiết Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Anh Bích | 1972 |
| Phó khoa, Khoa Tai mũi họng, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thanh Bình | 1975 |
| Trưởng Đơn vị Gamma Knife thuộc Khoa Ngoại thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Lê Trường Chiến | 1964 |
| Khoa Ngoại gan mật tụy, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Mỹ Đang |
| 1976 | Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Văn Dương | 1974 |
| Phó trưởng khoa, Khoa Tạo hình thẩm mỹ, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Ngô Đức Hiệp | 1965 |
| Trưởng khoa Khoa Phỏng, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Điều dưỡng chuyên khoa I Nguyễn Thị Kim Hiệp |
| 1978 | Điều dưỡng trưởng Khoa Phẫu thuật Gây mê hồi sức, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Lê Minh Huân | 1977 |
| Khoa Hồi sức ngoại thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Phạm Minh Huy | 1980 |
| Khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Ngọc Khang | 1965 |
| Phó trưởng khoa, Khoa Ngoại thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Huỳnh Quang Khánh | 1974 |
| Trưởng Đơn vị Tuyến vú, Trung tâm Ung bướu, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Cử nhân điều dưỡng Lê Ngọc Mỹ Liên |
| 1978 | Khoa Phẫu thuật Gây mê hồi sức, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Chuyên khoa II Tổ chức quản lý Y tế Nguyễn Thị Kim Liên |
| 1978 | Phó phòng, Phòng Quản lý chất lượng, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Cử nhân Điều dưỡng Thạch Kim Long | 1981 |
| Khoa Tai mũi họng, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Dương Thị Thanh Mai |
| 1979 | Khoa Tai mũi họng, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Phạm Lê Nhật Minh | 1979 |
| Phó Giám đốc trung tâm, Trung tâm Truyền máu Chợ Rẫy, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Dược sĩ chuyên khoa II Lương Thị Tuyết Minh |
| 1970 | Phó khoa, Khoa Dược, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Vũ Hoài Nam | 1979 |
| Phòng Kế hoạch tổng hợp kiêm Bác sĩ khoa Nội phổi, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Trần Thị Phương Nga |
| 1968 | Khoa Hồi sức ngoại thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Cử nhân Điều dưỡng Đoàn Cát Ngân |
| 1978 | Khoa Hồi sức tích cực khu D, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Nguyễn Thị Nhạn |
| 1970 | Điều dưỡng trưởng khoa, Khoa Siêu âm - Thăm dò chức năng, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Điều dưỡng Nguyễn Thị Oanh |
| 1971 | Trưởng phòng, Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Hùng Phong | 1967 |
| Khoa Ngoại thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Đoàn Văn Phụng | 1978 |
| Phó khoa Khoa Hồi sức phẫu thuật tim trẻ em, Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Dược sĩ Lê Văn Thanh | 1965 |
| Phó khoa Khoa Sinh hóa, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Thu Thảo |
| 1970 | Khoa Hồi sức ngoại thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Minh Thu |
| 1976 | Khoa Hồi sức ngoại thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Điều dưỡng Phan Thị Thanh Thủy |
| 1966 | Nguyên Điều dưỡng trưởng khoa, Khoa Hồi sức phẫu thuật tim, Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế (Nghỉ hưu 01/9/2021) |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Thảo Trang |
| 1976 | Trưởng khoa Khoa Gây mê phẫu thuật tim, Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Trần Trọng Trí | 1970 |
| Khoa Ngoại tiết niệu, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Lâm Nguyễn Nhã Trúc |
| 1976 | Trưởng khoa Khoa Chăm sóc sức khoẻ theo yêu cầu, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Cử nhân Điều dưỡng Nguyễn Văn Tương | 1981 |
| Khoa Gây mê phẫu thuật tim thuộc Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Đặng Hoàng Vũ | 1980 |
| Phó phòng Phòng Quản lý chất lượng, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Điều dưỡng Nguyễn Thị Ngọc Yến |
| 1978 | Điều dưỡng trưởng Khoa Hồi sức ngoại thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Mận | 1979 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại Thần kinh, Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Duy Bách | 1978 |
| Trưởng khoa Khoa Thăm dò chức năng - Nội soi, Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Lê Mạnh Hà | 1977 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại Tổng hợp, Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Hà Xuân Nguyên | 1976 |
| Trưởng khoa Khoa Giải phẫu bệnh, Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Trần Ánh Dương | 1976 |
| Trưởng khoa Mắt, Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ Chuyên khoa II Lê Thị Dương |
| 1979 | Trưởng khoa Nội Tổng hợp-Lão khoa, Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Ngô Thị Minh Hiền |
| 1979 | Trưởng khoa Khám bệnh, Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ Chuyên khoa II Trần Viết Dũng | 1978 |
| Trưởng khoa Nội Cơ xương khớp-Hô hấp-Da liễu, Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Lê Huy Cường | 1976 |
| Trưởng khoa Khoa Phục hồi chức năng Tổng hợp, Bệnh viện Điều dưỡng Phục hồi chức năng Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ Nguyễn Anh Siêu | 1975 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Cận lâm sàng, Bệnh viện Điều dưỡng Phục hồi chức năng Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Cầm Bá Thức | 1972 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Điều dưỡng Phục hồi chức năng Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Tý | 1972 |
| Trưởng khoa Khoa Cận lâm sàng, Bệnh viện Điều dưỡng Phục hồi chức năng Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Ngô Xuân Quý | 1979 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại Đầu - Cổ, Bệnh viện K, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Đỗ Anh Tú | 1971 |
| Phó Giám đốc kiêm Trưởng khoa Khoa Nội Tam Hiệp, Bệnh viện K, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Kim Văn Vụ | 1968 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại tổng hợp Quán Sứ, Bệnh viện K, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Tiến Đức | 1976 |
| Trưởng khoa Khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện K, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Đoàn Trọng Tú | 1980 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại Bụng 2, Bệnh viện K, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Phùng Thị Huyền |
| 1978 | Trưởng khoa Khoa Nội Quán Sứ, Bệnh viện K, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Trí Chinh | 1977 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại Phụ khoa, Bệnh viện K, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Điều dưỡng Vũ Thị Phương |
| 1974 | Điều dưỡng trưởng khoa Khám bệnh Quán Sứ, Bệnh viện K, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Đỗ Hùng Kiên | 1972 |
| Trưởng khoa Khoa Nội 1, Phụ trách khoa Nội Nhi, Bệnh viện K, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Hồng Quang | 1972 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại Vú, Bệnh viện K, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Văn Thi | 1969 |
| Trưởng khoa Khoa Chẩn đoán hình ảnh Quán Sứ, Bệnh viện K, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Phạm Thế Anh | 1977 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại Gan mật tụy, Bệnh viện K, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Đỗ Xuân Hòe | 1980 |
| Phó Trưởng phòng Phòng Kế hoạch tổng hợp kiêm Trưởng khoa Khoa Y học cổ truyền, Bệnh viện 74 Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ Nguyễn Văn Tình | 1980 |
| Trưởng khoa Khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện 74 Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
|
Điều dưỡng chuyên khoa I Nguyễn Văn Thắng
| 1975 |
| Trưởng phòng Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện 74 Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
|
Thạc sĩ Trần Hữu Thắng | 1973 |
| Trưởng khoa Lao phổi mới, Bệnh viện 74 Trung ương, Bộ Y tế. |
| |||
|
Thạc sĩ Trương Công Thứ |
1975 |
|
Trưởng khoa Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện 74 Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Nguyễn Ngọc Vinh | 1981 |
| Trưởng khoa Khoa Điều trị tích cực, Bệnh viện 74 Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
|
Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Mong
| 1967 |
| Trưởng khoa Khoa Lao lực lượng vũ trang, Bệnh viện 71 Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa I Đỗ Thị Thuý |
| 1971 | Phó trưởng khoa Khoa Xét nghiệm Sinh hoá-Huyết học, Bệnh viện 71 Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Bùi Hải Bình | 1976 |
| Bác sĩ Trung tâm Cơ xương khớp, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Lương Quốc Chính | 1976 |
| Bác sĩ Trung tâm Cấp cứu A9, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Vũ Kim Chi |
| 1971 | Bác sĩ Viện Tim mạch, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Thu Hoài |
| 1973 | Phó viện trưởng Viện Tim mạch, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế. |
| |||
| Thạc sĩ, Điều dưỡng Lê Thu Hoài |
| 1975 | Điều dưỡng trưởng Trung tâm Nhi khoa, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Điều dưỡng Hoàng Minh Hoàn |
| 1976 | Điều dưỡng trưởng Trung tâm Hồi sức tích cực, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Trương Thị Thu Hương |
| 1967 | Phó Hiệu trưởng trường Cao đẳng y tế Bạch Mai, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế. |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Hương |
| 1978 | Bác sĩ khoa Khám chữa bệnh theo yêu cầu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế. |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Khổng Nam Hương |
| 1972 | Bác sĩ Viện Tim mạch, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế. |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Minh Hùng | 1975 |
| Bác sĩ Viện Tim mạch, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Mạnh Hùng | 1970 |
| Trưởng khoa khoa Ngoại tổng hợp, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế. |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Ngọc Hùng | 1974 |
| Trưởng khoa Khoa phẫu thuật Tiêu hoá - Gan mật tuỵ, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế. |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Vũ Đăng Lưu | 1976 |
| Giám đốc Trung tâm Điện quang, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế. |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thành Nam | 1976 |
| Giám đốc Trung tâm Nhi khoa, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế. |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Lê Thị Ngân |
| 1970 | Phó trưởng khoa Khoa Vi sinh, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Phạm Cẩm Phương |
| 1978 | Giám đốc Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế. |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Trương Thái Phương |
| 1972 | Trưởng khoa Khoa Vi sinh, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế. |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Đỗ Ngọc Sơn | 1973 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Hồi sức tích cực, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế. |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Trường Sơn | 1973 |
| Bác sĩ Trung tâm Tiêu hoá - Gan mật, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế. |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Quốc Thái
| 1972 |
| Bác sĩ Viện Tim mạch, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế. |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Trương Anh Thư |
| 1976 | Trưởng khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế. |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Mai Duy Tôn | 1976 |
| Giám đốc Trung tâm Đột quỵ, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế. |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Anh Tuấn | 1979 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Điện quang, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Phạm Huy Thông | 1965 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế. |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Hữu Thông | 1971 |
| Bác sĩ Trung tâm Cấp cứu A9, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Đỗ Đào Vũ | 1978 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Phục hồi chức năng, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Khôi Việt | 1977 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Điện quang, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ | 1965 |
| Phó Viện trưởng Viện Pháp y tâm thần Trung ương Biên Hòa, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Văn Hùng | 1977 |
| Trưởng phòng Phòng Khoa học đào tạo – Hợp tác quốc tế, Viện Kiểm định quốc gia Vắc xin & sinh phẩm y tế, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Kiều | 1974 |
| Trưởng khoa Khoa Mẫu chuẩn, Viện Kiểm định quốc gia Vắc xin & sinh phẩm y tế, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Lương Thị Lan Anh |
| 1977 | Trưởng bộ môn Y sinh học - Di truyền, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Phạm Thị Vân Anh |
| 1974 | Trưởng bộ môn Dược lý, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Văn Giang | 1979 |
| Phó Trưởng bộ môn Truyền nhiễm, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế *Phó Trưởng khoa Virut-Ký sinh trùng, Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Dương Đại Hà | 1973 |
| Phó Trưởng bộ môn Ngoại, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế kiêm Phó Trưởng khoa Khoa Phẫu thuật thần kinh 1, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Hoàng Bùi Hải | 1978 |
| Giảng viên cao cấp Bộ môn Hồi sức cấp cứu, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế kiêm Trưởng khoa Khoa Cấp cứu và Hồi sức tích cực, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Bùi Mỹ Hạnh |
| 1973 | Giám đốc Trung tâm Phát triển chương trình đào tạo và Tư vấn nhân lực y tế, Giảng viên cao cấp Bộ môn Lao và Bệnh phổi, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế kiêm Trưởng khoa Khoa Thăm dò chức năng, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Trọng Hưng | 1967 |
| Giảng viên cao cấp Bộ môn Thần kinh, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Vân Khánh |
| 1973 | Trưởng bộ môn bệnh học phân tử, Khoa Kỹ thuật y học Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế Kiêm Phó Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Gen - Protein |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Tuấn Linh | 1977 |
| Phó Trưởng bộ môn Chẩn đoán hình ảnh, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế *Giám đốc Trung tâm Chẩn đoán hình ảnh và can thiệp điện quang, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Phạm Văn Thái | 1978 |
| Trưởng bộ môn Y học hạt nhân, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Kim Thư |
| 1974 | Trưởng bộ môn Truyền nhiễm, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế *Trưởng khoa Virut - Ký sinh trùng, Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Đỗ Tuấn Đạt | 1970 |
| Chủ tịch Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Vắcxin và Sinh phẩm số 1 |
| |||
| Tiến sĩ, Điều dưỡng Thân Thị Thu Ba |
| 1966 | Phụ trách ngành Điều dưỡng, Khoa Y, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Sĩ Bảo | 1978 |
| Giảng viên Bộ môn Ngoại, Khoa Y, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Đinh Hữu Hùng | 1975 |
| Phó Trưởng khoa Khoa Y Dược, Trường Đại học Tây Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |||
| Tiến sĩ Hồ Duy Bính | 1965 |
| Trưởng khoa Khoa Điều dưỡng Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |||
| Tiến sĩ Trần Như Minh Hằng
|
| 1971 | Phụ trách Bộ môn Tâm thần, Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |||
| Tiến sĩ Phù Thị Hoa
|
| 1973 | Phụ trách Bộ môn Hóa sinh, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |||
| Tiến sĩ Dương Thị Ngọc Lan
|
| 1980 | Phó Trưởng khoa Khoa Điều dưỡng, Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Văn Mão
| 1975 |
| Trưởng Bộ môn Mô phôi, Giải phẫu bệnh và Pháp y, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |||
| Tiến sĩ Lê Phan Minh Triết
| 1973 |
| Trưởng Bộ môn Huyết học, Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa I Đinh Ngọc Thành | 1963 |
| Trưởng Bộ môn Quản lý Điều dưỡng, Trường Đại học Y - Dược, Đại học Thái Nguyên; Phụ trách Phòng Hành chính Quản trị & Tổ chức Cán bộ Bệnh viện Trường Đại học Y - Dược Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Bá Phong | 1967 |
| Trưởng khoa, Khoa Dưỡng sinh-Xoa bóp bấm huyệt, Bệnh viện Châm cứu Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Lê Thị Hương Giang |
| 1970 | Phó Giám đốc Trung tâm Đào tạo và Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Châm cứu Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Kỹ thuật viên Nguyễn Trung Hiếu | 1977 |
| Kỹ thuật viên trưởng, Khoa Nam học, Bệnh viện Châm cứu Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Hữu Doanh | 1975 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Da liễu Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Đỗ Thị Thu Hiền |
| 1975 | Trưởng phòng, Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Da liễu Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Trịnh Thị Phượng |
| 1970 | Trưởng phòng, Phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Da liễu Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Ngọc Duy | 1977 |
| Trưởng khoa, Khoa Cấp cứu và Chống độc, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Phạm Duy Hiền | 1972 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện kiêm Giám đốc trung tâm Trung tâm Ngoại Tổng hợp, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Văn Học | 1964 |
| Chủ tịch Công đoàn Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thu Hương |
| 1969 | Trưởng khoa, Khoa Thận và Lọc máu, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Mai Hương |
| 1968 | Phụ trách khoa, Khoa Huyết học lâm sàng, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Điều dưỡng Bùi Thị Hương |
| 1981 | Điều dưỡng trưởng, Trung tâm Nội tiết, Chuyển hóa, Di truyền và Liệu pháp phân tử, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Thành Ngọc Minh | 1968 |
| Trưởng khoa Khoa Tâm thần, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Cấn Thị Bích Ngọc |
| 1980 | Phụ trách khoa, Khoa Di truyền lâm sàng và liệu pháp phân tử, Trung tâm Nội tiết, Chuyển hóa, Di truyền và Liệu pháp phân tử, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Phan Hữu Phúc | 1974 |
| Viện trưởng Viện Đào tạo và Nghiên cứu Sức khỏe Trẻ em kiêm Phó Trưởng khoa Điều trị tích cực Nội khoa, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Bùi Công Thắng | 1964 |
| Trưởng khoa, Khoa Điều trị Tự nguyện, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Lý Thịnh Trường | 1979 |
| Giám đốc trung tâm, Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ. Bác sĩ Nguyễn Hoài Bắc | 1974 |
| Trưởng phòng, Phòng Kế hoạch Tổng hợp, Bệnh viện Phổi Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ Vũ Khắc Đại | 1981 |
| Phó Trưởng khoa, Khoa Nội soi chẩn đoán và can thiệp, Bệnh viện Phổi Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Phó giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Bình Hòa | 1973 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện, Phó Giám đốc Trung tâm Hợp tác nghiên cứu Lao và Bệnh phổi Việt Nam, Bệnh viện Phổi Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Ngọc Hồng | 1979 |
| Trưởng khoa, Khoa Bệnh phổi nghề nghiệp Bệnh viện Phổi Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Đinh Văn Lượng | 1966 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện, Giám đốc Trung tâm Ghép phổi Bệnh viện Phổi Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Lê Nhật Minh | 1978 |
| Trưởng khoa, khoa Nội soi chẩn đoán và can thiệp, Bệnh viện Phổi Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Điều dưỡng Nguyễn Thị Trà Giang |
| 1977 | Điều dưỡng trưởng, Khoa Khám bệnh đa khoa, Bệnh viện Phong-Da liễu Trung ương Quỳnh Lập, Bộ Y tế |
| |||
|
Bác sĩ chuyên khoa I Hoàng Văn Hưng | 1971 |
| Trưởng khoa, Khoa Phục hồi chức năng-Y học cổ truyển, Bệnh viện Phong-Da liễu Trung ương Quỳnh Lập, Bộ Y tế |
| |||
|
Điều dưỡng chuyên khoa I Văn Đức Phong | 1980 |
| Trưởng phòng Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Phong-Da liễu TW Quỳnh Lập, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa I Đặng Trung Sỹ | 1977 |
| Trưởng khoa, Khoa Phong-Da liễu, Bệnh viện Phong-Da liễu Trung ương Quỳnh Lập, Bộ Y tế |
| |||
|
Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Đình Thảo | 1977 |
| Trưởng khoa, Khoa Khám bệnh đa khoa, Bệnh viện Phong-Da liễu Trung ương Quỳnh Lập, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Võ Thế Hân | 1964 |
| Trưởng khoa, Khoa Gây mê Hồi sức, Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Đức Huệ | 1964 |
| Phó Trưởng khoa, Khoa Điều trị Nha khoa tổng quát, Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Anh Ninh | 1965 |
| Trưởng khoa, Khoa Điều trị Nha khoa Tổng quát, Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Vũ Duy Hồng | 1966 |
| Trưởng khoa, Khoa Dược, Viện Huyết học truyền máu Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Vũ Quang Hưng | 1978 |
| Phó trưởng khoa, Khoa Tiếp nhận máu và các thành phần máu, Viện Huyết học truyền máu Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Hà Hữu Nguyện | 1979 |
| Trưởng khoa, Khoa Tiếp nhận máu và các thành phần máu, Viện Huyết học truyền máu Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Nguyễn Thị Minh Nguyệt |
| 1979 | Điều dưỡng trưởng, Khoa Bệnh máu tổng hợp, Viện Huyết học truyền máu Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Lê Xuân Thịnh | 1981 |
| Kỹ thuật viên trưởng Ngân hàng tế bào gốc, Viện Huyết học truyền máu Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Trương Vũ Trung | 1978 |
| Trưởng khoa, Khoa Chẩn đoán hình ảnh và Thăm dò chức năng Viện Huyết học truyền máu Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Lưu Thị Bạch Yến |
| 1980 | Điều dưỡng trưởng, khoa Khám bệnh và Điều trị ngoại trú, Viện Huyết học truyền máu Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Lan Phương |
| 1977 | Phó trưởng khoa, Khoa Bệnh máu tổng hợp, Viện Huyết học truyền máu Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Thu Hà |
| 1971 | Giám đốc Trung tâm Thalassemia,Viện Huyết học truyền máu Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Vũ Thị Thu Hiền |
| 1973 | Trưởng khoa, Khoa Hóa sinh và chuyển hóa dinh dưỡng, Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Huỳnh Nam Phương |
| 1973 | Phó Giám đốc Trung tâm Đào tạo dinh dưỡng và thực phẩm, Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nghiêm Nguyệt Thu |
| 1974 | Trưởng khoa, Khoa Dinh dưỡng lâm sàng và tiết chế - Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Tuyết Vân |
| 1969 | Phụ trách khoa, Khoa Vi sinh miễn dịch, Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Thu Hà |
| 1979 | Phó trưởng khoa, Khoa Vi sinh miễn dịch, Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Đặng Oanh | 1962 |
| Phụ trách Trung tâm kiểm nghiệm - An toàn thực phẩm khu vực Tây Nguyên, Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Lương Xuân Tuyến | 1977 |
| Trưởng khoa, Khoa Khám bệnh và Quản lý sức khoẻ lao động biển, Viện Y học biển |
| |||
| Thạc sĩ Đinh Thị Thu Hằng |
| 1973
| Phó Trưởng bộ môn Điều dưỡng Cơ sở, Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ Vũ Văn Quang | 1974 |
| Giảng viên cao cấp Bộ môn Nhi, Trường Đại học Y Dược Hải Phòng, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Trương Hồng Sơn | 1970 |
| Viện trưởng Viện Y học Ứng dụng Việt Nam, Tổng hội Y học Việt Nam |
| |||
| Tiến sĩ Đỗ Mạnh Hùng | 1981 |
| Phó trưởng khoa Phẫu thuật Cột sống, Viện Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ Ninh Việt Khải | 1977 |
| Phó giám đốc Trung tâm Ghép tạng, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Nguyễn Sỹ Lánh | 1976 |
| Trưởng khoa Giải phẫu bệnh, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ Nguyễn Hoàng Long | 1978 |
| Phó trưởng khoa Phẫu thuật Cột sống, Viện Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ Nguyễn Thị Thúy Ngân |
| 1977 | Trưởng khoa Gây mê I, Trung tâm Gây mê và Hồi sức ngoại khoa, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ Nguyễn Trọng Sơn | 1976 |
| Trưởng phòng Phòng Công tác xã hội, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ Lưu Quang Thùy | 1978 |
| Giám đốc Trung tâm Gây mê và Hồi sức ngoại khoa, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ Vũ Trung Trực | 1978 |
| Phó trưởng khoa, Khoa Phẫu thuật Hàm mặt – Tạo hình – Thẩm mỹ, Viện Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Bùi Thị Vân Anh
|
| 1971 | Trưởng phòng Phòng Quản lý khoa học & đào tạo – Trung tâm Đào tạo & Chỉ đạo tuyến – Bệnh viện Mắt Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Nhất Châu
|
| 1969 | Trưởng khoa Khoa Dịch kính – võng mạc – Bệnh viện Mắt Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Xuân Cung
| 1973 |
| Trưởng khoa Khoa Giác mạc – Bệnh viện Mắt Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Điều dưỡng Hoàng Thị Thanh Hà
|
| 1980 | Phó Trưởng phòng Phòng Điều dưỡng – Bệnh viện Mắt Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Thu Hiền
|
| 1974 | Trưởng khoa Khoa Khúc xạ - Bệnh viện Mắt Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Dược sĩ Vũ Hồng Minh
| 1975 |
| Trưởng khoa Khoa Dược – Bệnh viện Mắt Trung ương |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Đỗ Tấn
| 1975 |
| Trưởng khoa Khoa Glocom – Bệnh viện Mắt Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Hoàng Anh Tuấn
| 1971 |
| Trưởng khoa Khoa Xét nghiệm – Bệnh viện Mắt Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Trần Thị Hải Ninh |
| 1981 | Trưởng khoa Khoa Nội tổng hợp, Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Lê Xuân Long | 1963 |
| Trưởng khoa, Khoa Ngoại Thần kinh, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Trương Quang Khanh | 1970 |
| Trưởng khoa, Khoa Loạn nhịp tim, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
| |||
| Tiễn sĩ, Bác sĩ Nguyễn Văn Công | 1967 |
| Trưởng phòng, Phòng Bảo vệ sức khỏe Trung ương 2B, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Châu Văn Vinh | 1975 |
| Bác sĩ, Khoa Tim mạch cấp cứu và Can thiệp, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Quảng Bắc | 1975 |
| Trưởng khoa Khoa Sản nhiễm khuẩn, Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế. |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Đào Thị Hoa |
| 1974 | Trưởng khoa Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế. |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Đỗ Văn Lợi | 1974 |
| Phụ trách Đơn vị Chống đau, Phó trưởng khoa Gây mê hồi sức, Bệnh viện Phụ Sản Trung ương |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Phan Thị Thu Nga |
| 1976 | Phó trưởng khoa Khám bệnh, Bệnh viện phụ sản trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Đặng Thị Hồng Thiện |
| 1975 | Trưởng Phòng, Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế. |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thu Hà
|
| 1970 | Trưởng khoa, Khoa Tâm – Sinh lý lao động và Ecgônômi, Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Đinh Xuân Ngôn
| 1970 |
| Trưởng khoa, Khoa Vệ sinh An toàn lao động, Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Đình Trung | 1973 |
| Trưởng khoa, Khoa Bệnh nghề nghiệp, Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Lỗ Văn Tùng | 1963 |
| Trưởng khoa, Khoa Sức khỏe môi trường và cộng đồng
|
| |||
| Phó giáo sư, Tiến sĩ Hoàng Thị Thu Hà |
| 1969 | Trưởng khoa, Khoa Vi khuẩn, ViệnVệ sinh dịch tễ Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Phạm Hồng Thắng | 1971 |
| Trưởng khoa HIV/AIDS, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ Ngũ Duy Nghĩa | 1975 |
| Trưởng khoa Khoa Kiểm soát bệnh truyền nhiễm, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Văn Nguyên |
1980 |
| Trưởng khoa Khoa Nhi, Phụ trách khoa Tiết chế dinh dưỡng, Bệnh viện đa khoa Nông Nghiệp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Dương Anh Khoa | 1971 |
| Trưởng Khoa – Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức, Bệnh viện đa khoa Nông Nghiệp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Đinh Thị Mỹ Dung |
| 1976 | Trưởng khoa Nội tổng hợp, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Vũ Thanh Bình |
| 1977 | Phó trưởng, phụ trách Khoa Khoa Nội Bệnh viện Đại học Y Thái Bình Trưởng Bộ môn Nội, Trường Đại học Y Dược Thái Bình, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Bùi Ngọc Chính | 1966 |
| Trưởng khoa Gây mê phẫu thuật, Bệnh viện Đại học Y Thái Bình, Phó Trưởng khoa Gây mê phẫu thuật, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình. Trưởng Bộ môn Gây mê hồi sức, Trường Đại học Y Dược Thái Bình, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Phan Văn Cương | 1979 |
| Phụ trách Khoa Ngoại, Bệnh viện Đại học Y Thái Bình, Phó trưởng, phụ trách Bộ môn Ngoại, Trường Đại học Y Dược Thái Bình, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Vũ Anh Dũng | 1972 |
| Trưởng Khoa Răng Hàm Mặt, Bệnh viện Đại học Y Thái Bình, Trưởng Bộ môn Răng Hàm Mặt Trường Đại học Y Dược Thái Bình, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thế Điệp | 1977 |
| Bác sĩ Khoa Chấn thương, Bệnh viện Đại học Y Thái Bình, Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Trường Đại học Y Dược Thái Bình, Bộ T tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Hạnh |
| 1978 | Phụ trách Phòng Khám Phổi, Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Đại học Y Thái Bình. Phó trưởng, phụ trách Bộ môn Phổi, Trường Đại học Y Dược Thái Bình, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Vũ Thị Bình Phương |
| 1973 | Phó trưởng Khoa Vi - Ký sinh, Bệnh viện Đại học Y Thái Bình, Trưởng Bộ môn Ký sinh trùng, Trường Đại học Y Dược Thái Bình, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Bùi Minh Tiến | 1975 |
| Phó trưởng Khoa Phụ Sản, Bệnh viện Đại học Y Thái Bình, Trưởng Bộ môn Phụ sản, Trường Đại học Y Dược Thái Bình, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Hồng Liên |
| 1971 | Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ, Viện Sốt rét – Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Phạm Vĩnh Thanh
| 1970 |
| Phó Trưởng khoa Dịch tễ, Viện Sốt rét – Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Tôn | 1972 |
| Trưởng phòng Phòng Xét nghiệm HIV/Viêm gan, Trung tâm Xét nghiệm y sinh học lâm sàng và dịch vụ khoa học kỹ thuật, Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Khưu Văn Nghĩa | 1970 |
| Tổ trưởng tổ PC HIV/AIDS – Khoa Kiểm soát và Phòng ngừa Bệnh tật, Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Dương Xuân An | 1963 |
| Phó Chánh thanh tra Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Đăng Nguyên | 1966 |
| Giám đốc Trung tâm Pháp y tâm thần Khu vực Miền Trung, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Lê Hoàng Vũ | 1972 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Pháp Y Tâm thần khu vực Tây Nam Bộ |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Bùi Hữu Toàn | 1976 |
| Chuyên viên chính Cục Quản lý môi trường y tế |
| |||
| Thạc sĩ Lê Thị Bích Hằng |
| 1965 | Thanh tra viên chính, Thanh tra Bộ |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Chiến | 1973 |
| Giảng viên Bộ môn Ngoại, Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên, Phó trưởng khoa Ngoại Thần kinh – Cột sống, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thu Giang |
| 1979 | Phó trưởng khoa Sinh hóa, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Trần Hoàng Giang | 1968 |
| Trưởng phòng Hành chính quản trị, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Bùi Thị Huyền |
| 1973 | Trưởng khoa Thần kinh, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế
|
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Đào Thị Hương |
| 1982 | Phó Trưởng khoa Cấp cứu, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế
|
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thành Lam | 1966 |
| Bác sĩ điều trị khoa Nội tiết, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế
|
| |||
| Cử nhân điều dưỡng Phạm Ngọc Lan |
| 1969 | Điều dưỡng trưởng khoa Ngoại Tim mạch – Lồng ngực, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
| |||
| Điều dưỡng chuyên khoa I Phan Thị Loan |
| 1971 | Trưởng phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế
|
| |||
|
Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Thu Minh |
| 1972 | Trưởng khoa Nội tiết, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế
|
| |||
| Cử nhân điều dưỡng Trịnh Thị Ngần |
| 1971 | Điều dưỡng trưởng khoa Tai mũi họng, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trần Bảo Ngọc | 1972 |
| Trưởng Bộ môn Ung thư, Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên, Phó Giám đốc Trung tâm Ung bướu, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Đỗ Thị Oanh |
| 1971 | Phó trưởng khoa Khám chữa bệnh theo yêu cầu, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Cao Thị Minh Phương |
| 1974 | Kỹ thuật viên trưởng Trung tâm Huyết học - Truyền máu, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
| |||
|
Bác sĩ chuyên khoa II Ninh Sỹ Quỳnh |
1966
|
| Trưởng khoa Mắt, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế
|
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Xuân Thủy | 1976 |
| Trưởng khoa Khám chữa bệnh theo yêu cầu, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trần Văn Tuấn | 1967 |
| Trưởng khoa các chuyên khoa, Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên, Bác sĩ điều trị khoa Thần kinh, Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Hà Mạnh Cường | 1978 |
| Trưởng khoa Ngoại, Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Hà Thị Thanh Hương |
| 1969 | Trưởng khoa Cơ Xương khớp, Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa I Phùng Thị Phương Lan |
| 1974 | Trưởng khoa Phụ, Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Thị Phương Linh |
| 1976 | Trưởng khoa Nội Nhi, Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Bùi Thị Bích Ngà |
| 1967 | Trưởng khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Dược sĩ Đỗ Thị Oanh |
| 1978 | Phó Trưởng khoa Dược, Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Lê Văn Sĩ
| 1964 |
| Trưởng khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Tám |
| 1970 | Trưởng khoa Khoa Thận Tiết niệu và Nam học, Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Thị Tâm Thuận |
| 1971 | Phó Giám đốc Trung tâm Hợp tác quốc tế kiêm Trưởng phòng Đào tạo, thuộc Trung tâm Đào tạo và Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Hán Huy Truyền | 1976 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Hà Thị Việt Nga |
| 1973 | Trưởng khoa Nội, Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Quang Vinh | 1971 |
| Trưởng khoa Kiểm soát và Điều trị Ung bướu, Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ Chuyên khoa II Lâm Văn Thành | 1977 |
| Trưởng khoa Khoa Điều trị bắt buộc Nam, Viện Pháp y tâm thần Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ Chuyên khoa II Trần Hữu Hà | 1966 |
| Giám đốc Trung tâm Pháp y tâm thần Khu vực thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ Chuyên khoa I Hoàng Tất Thành | 1967 |
| Giám đốc Trung tâm Pháp y tâm thần khu vực Miền núi phía Bắc, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thế Anh | 1970 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Hữu Nghị, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ Chuyên khoa II Nguyễn Việt Phương |
| 1976 | Trưởng khoa, Khoa Răng Hàm Mặt, Bệnh viện Hữu Nghị, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ Hoàng Trọng Hùng | 1969 |
| Phó Trưởng khoa phụ trách khoa Răng Hàm Mặt, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Bích Lý |
| 1967 | Trưởng Bộ môn Phẫu thuật miệng, khoa Răng Hàm Mặt, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Chuyên khoa I Hồ Nguyễn Thanh Chơn | 1976 |
| Trưởng Bộ môn Phẫu thuật hàm mặt, khoa Răng Hàm Mặt, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ Trịnh Thị Diệu Thường |
| 1980 | Trưởng khoa Khoa Y học cổ truyền, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ Hoàng Văn Sỹ | 1971 |
| Trưởng Bộ môn Nội Tổng quát, khoa Y, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thu Tịnh | 1977 |
| Trưởng Thư viện, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Văn Tân | 1978 |
| Phó Trưởng Bộ môn Lão khoa, khoa Y, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ Quách Trọng Đức | 1974 |
| Phó Trưởng Bộ môn Nội tổng quát, khoa Y, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Võ Tấn Đức | 1964 |
| Trưởng khoa Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ Bùi Hữu Hoàng | 1963 |
| Trưởng khoa Khoa Tiêu hóa, Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Hữu Thịnh | 1977 |
| Trưởng phòng Phòng Vật tư thiết bị kiêm Trưởng khoa Khoa Khám sức khỏe theo yêu cầu, Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Quan Anh Tuấn | 1973 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại - Gan - Mật - Tụy, Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Huỳnh Minh Tuấn | 1976 |
| Trưởng khoa Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Trần Thanh Vỹ | 1974 |
| Trưởng khoa Khoa Lồng ngực - Mạch máu, Bệnh viện Đại học Y Dược TP. HCM, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ Hồ Đắc Thoàn | 1967 |
| Trưởng phòng Phòng Kế hoạch tổng hợp - Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Quy Nhơn, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Hoàng Truyền | 1964 |
| Phụ trách Trung tâm Trung tâm Đào tạo - Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Quy Nhơn, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Trần Bình Trọng | 1976 |
| Phụ trách khoa Khoa Ký sinh trùng - Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Quy Nhơn, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa cấp II |
| 1976 | Phó trưởng phòng, Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa cấp II | 1974 |
| Giám đốc Trung tâm, Trung tâm Chấn thương Chỉnh hình, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa cấp II |
| 1972 | Trưởng khoa, khoa Nội Tim mạch, Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa cấp II | 1976 |
| Trưởng khoa, khoa Thận- Thận nhân tạo, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa cấp II | 1980 |
| Bác sĩ, Trung tâm Chấn thương Chỉnh hình, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa cấp II | 1977 |
| Trưởng phòng, phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa cấp II | 1976 |
| Bác sĩ chính, Khoa Ngoại Thận tiết niệu, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa cấp II | 1972 |
| Phó trưởng khoa, khoa Tai Mũi Họng, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa cấp II |
| 1975 | Trưởng khoa, Khoa Bệnh nhiệt đới, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa cấp II | 1977 |
| Bác sĩ chính, Khoa Ngoại Tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa cấp II | 1974 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Quản lý Điều dưỡng | 1973 |
| Quyền Trưởng phòng, Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
| |||
| Cử nhân Điều dưỡng |
| 1974 | Điều dưỡng trưởng, Khoa Ngoại Thận tiết niệu, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa cấp II | 1971 |
| Trưởng khoa, khoa Nội tiết, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa cấp II | 1970 |
| Trưởng khoa, Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa cấp II |
| 1977 | Trưởng khoa, Khoa Thăm dò chức năng, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Hoàng Huy | 1974 |
| Trưởng khoa Tai, Phó Giám đốc Trung tâm Đào tạo và Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung Ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, bác sĩ Nguyễn Phú Vân | 1976 |
| Trưởng khoa Gây mê hồi sức, Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung Ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, bác sĩ Bùi Thế Anh | 1976 |
| Bác sĩ Khoa Tai, Phó trưởng phòng quản lý nghiên cứu khoa học và đào tạo, Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung Ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Dược sĩ Hà Minh Hiển | 1962 |
| Trưởng khoa Khoa Kiểm nghiệm Đông dược - Dược liệu, Viện kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Dược sĩ Nguyễn Thanh Hà |
| 1973 | Phó Viện trưởng phụ trách chuyên môn, Viện kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Dược sĩ Lữ Thị Kim Chi |
| 1973 | Phó trưởng khoa Khoa Kiểm nghiệm Đông dược - Dược liệu, Viện kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Dược sĩ Huỳnh Ngọc Duy | 1964 |
| Trưởng khoa Khoa Kiểm nghiệm Các dạng Bào chế, Viện kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ Chuyên khoa I Đỗ Văn Thành | 1964 |
| Phụ trách khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Trần Hải Hà |
| 1976 | Khoa Điều trị theo yêu cầu, Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội, Bộ Y tế |
| |||
| Điều dưỡng Chuyên khoa cấp I Huỳnh Công Ai | 1973 |
| Trưởng phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương - Quy Hòa, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa cấp II Lê Ánh Diệu |
| 1980 | Trưởng khoa Nhi, Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương - Quy Hòa, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa cấp II Nguyễn Trung Hiếu | 1976 |
| Trưởng khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương - Quy Hòa, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Bác sĩ Hoàng Thị Thúy Hương |
| 1976 | Trưởng khoa Hóa sinh - Huyết học - Truyền máu, Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương - Quy Hòa, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Bác sĩ Đinh Công Phúc | 1976 |
| Phụ trách khoa Ngoại - Tạo hình, Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương - Quy Hòa, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa cấp II Trần Duy Thạch | 1969 |
| Trưởng phòng Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương - Quy Hòa, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Bùi Thị Thúy |
| 1978 | Phó Trưởng khoa Giải phẫu bệnh, Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương - Quy Hòa, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa cấp II Nguyễn Hoàng Ân | 1973 |
| Phụ trách khoa Giải phẫu bệnh, Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương - Quy Hòa, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Nguyễn Thị Bình |
| 1975 | Trưởng khoa Vi sinh - Miễn dịch, Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương - Quy Hòa, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Dược si Nguyễn Thị Lan Phương
|
| 1978 | Phó Trưởng khoa Khoa Kiểm nghiệm Đông Dược – Dược Liệu, Viện Kiểm nghiệm thuộc Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Phạm Ngọc Hùng | 1977 |
| Trưởng khoa Khoa Ngoại Thận-Tiết niệu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Trương Tuấn Anh | 1974 |
| Phó trưởng khoa Khoa Gây mê hồi sức Tim mạch, Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Phan Thanh Bình | 1977 |
| Phó trưởng khoa Khoa Nội Tim mạch, Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Ngọc Sơn | 1971 |
| Phó trưởng khoa Khoa Cấp cứu Tim mạch can thiệp, Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Phạm Nguyên Cường | 1975 |
| Trưởng khoa Khoa Giải phẫu bệnh, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Phạm Quang Tuấn | 1979 |
| Trưởng khoa Khoa Khám bệnh-Chẩn đoán hình ảnh-Thăm dò chức năng Tim mạch, Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Đặng Hoàng An | 1974 |
| Phó trưởng khoa Khoa Hóa trị, Trung tâm Ung bướu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Trương Văn Cẩn | 1977 |
| Phó trưởng khoa Khoa Ngoại Thận - Tiết niệu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Trần Minh Thắng | 1976 |
| Phó trưởng khoa Khoa Phụ sản, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Trương Đình Vũ | 1972 |
| Phó trưởng khoa Khoa Nội Tiêu hóa, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Hoàng Lê Trọng Châu | 1965 |
| Phó trưởng khoa Khoa Phẫu thuật tạo hình Thẩm mỹ-Hàm mặt, Trung tâm Răng hàm mặt, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Hồ Văn Linh | 1973 |
| Phó trưởng khoa Khoa Ngoại Tiêu hóa, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Trần Thiện Ân | 1977 |
| Trưởng khoa Khoa Y học cổ truyền, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Bùi Minh Đức | 1971 |
| Phó trưởng khoa Khoa Truyền máu, Trung tâm Huyết học Truyền máu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Thu Hương |
| 1973 | Phó trưởng khoa Khoa Nội Tiêu hóa, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Thị Ngọc Phương |
| 1972 | Phó trưởng khoa Khoa Huyết học lâm sàng, Trung tâm Huyết học Truyền máu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Võ Thế Hiếu | 1978 |
| Phó trưởng khoa Khoa Huyết học lâm sàng, Trung tâm Huyết học Truyền máu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Hoàng Thị Liên Châu |
| 1967 | Bác sĩ điều trị, Khoa Phụ sản, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Tựu | 1962 |
| Phó giám đốc Trung tâm Ung bướu, Trưởng khoa Khoa Khám bệnh, Trung tâm Ung bướu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Đức Hạnh | 1978 |
| Trưởng khoa Khoa Bỏng, Trung tâm Chấn thương chỉnh hình-Phẫu thuật tạo hình, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Văn Hùng Anh | 1977 |
| Bác sĩ điều trị, Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Tô Hồng Thịnh | 1979 |
| Phó trưởng khoa Khoa Khám bệnh-Chẩn đoán hình ảnh-Thăm dò chức năng Tim mạch, Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Đặng Trần Hữu Hiếu | 1981 |
| Bác sĩ điều trị, Khoa Huyết học lâm sàng, Trung tâm Huyết học Truyền máu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Kim Tuấn | 1978 |
| Phó trưởng khoa Khoa Ngoại Tổng hợp, Bệnh viện Trung ương Huế Cơ sở 2, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Trần Thị Hoàn |
| 1967 | Bác sĩ điều trị, Khoa Phụ sản, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Đinh Thị Phương Minh |
| 1979 | Trưởng khoa Khoa Phụ sản, Bệnh viện Trung ương Huế Cơ sở 2, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa I Nguyễn Thị Thu Thủy |
| 1969 | Phó trưởng khoa Khoa Vật lý trị liệu-Phục hồi chức năng, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Thái Thị Thúy Vân |
| 1967 | Phụ trách khoa Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Thị Mừng |
| 1967 | Trưởng khoa Khoa Vật lý trị liệu- Phục hồi chức năng, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Cử nhân Điều dưỡng Đặng Duy Quang | 1970 |
| Phó trưởng phòng Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Điều dưỡng chuyên khoa I Lê Thị Hằng |
| 1970 | Hộ sinh trưởng, Khoa Phụ sản, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Điều dưỡng chuyên khoa I Đinh Thị Hoài Ngọc |
| 1971 | Điều dưỡng trưởng, Khoa Thận nhân tạo, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Văn Minh
| 1976 |
| Trưởng Khoa Y; Trưởng Bộ môn thần kinh, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, kiêm Phó Trưởng Khoa Thần kinh Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Lâm Đức Tâm | 1978 |
| Giảng viên chính Bộ môn Phụ Sản Khoa Y, Phó Trưởng Khoa Phụ Sản, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Diễm |
| 1971 | Giảng viên chính Bộ môn Nội, Khoa Y, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Lê Thanh Vũ | 1977 |
| Phó Trưởng Bộ môn Ung bướu Khoa Y, Trưởng Khoa Ung bướu, Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Phạm Thúy Ngà |
| 1968 | Giảng viên Bộ môn Da liễu Khoa Y, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Hải Yến |
| 1969 | Trưởng Bộ môn Vi sinh Khoa Y, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Đỗ Thị Thảo |
| 1977 | Phó Trưởng Khoa Răng Hàm Mặt, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Hoàng Thị Tuyết |
| 1977 | Điều dưỡng trưởng khoa, Khoa Nội điều trị theo yêu cầu, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
| |||
| Cử nhân điều dưỡng Nguyễn Thị Hận |
| 1981 | Điều dưỡng trưởng khoa, Khoa Khám bệnh theo yêu cầu, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
| |||
| Cử nhân điều dưỡng Hoàng Thị Tuyết |
| 1977 | Điều dưỡng trưởng khoa, Khoa Nội Tim mạch, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Trần Thị Mỹ Liên |
| 1967 | Phó trưởng khoa, Khoa Nội Tim mạch, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Lê Quang Minh | 1963 |
| Phó trưởng phòng, Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Quang Đẳng | 1971 |
| Trưởng khoa, Khoa Huyết học, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Ngô Thị Thanh Quýt |
| 1968 | Trưởng khoa, Khoa Nội tiêu hóa, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa I Tô Quang Khánh | 1962 |
| Trưởng khoa, Khoa Vật lý trị liệu, Phục hồi chức năng, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Ngọc Long | 1963 |
| Trưởng phòng, Phòng Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Nguyễn Thị Thu Hà |
| 1974 | Điều dưỡng trưởng khoa Hồi sức tích cực Tim mạch và lồng ngực, Trung tâm Tim mạch và lồng ngực, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Trần Văn Oánh | 1979 |
| Trưởng phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ Phạm Tiến Quân | 1977 |
| Trưởng khoa Hồi sức tích cực tim mạch – lồng ngực, Trung tâm Tim mạch và lồng ngực, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ Lê Mạnh Sơn | 1970 |
| Trưởng khoa Phẫu thuật Chấn thương chung, Viện Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Nguyễn Ngọc Thực | 1975 |
| Điều dưỡng trưởng Trung tâm Phẫu thuật Đại trực tràng – Tầng sinh môn, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Vũ Mạnh Cường | 1977 |
| Phó trưởng khoa, Phụ trách khoa Bệnh nhiệt đới, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa cấp I Nguyễn Đỗ Hùng | 1979 |
| Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Trưởng khoa Gây mê hồi sức tích cực ngoại tổng hợp, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Ngọc Đại Lâm | 1975 |
| Trưởng khoa Nội gan mật, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Đặng Trung Thành | 1977 |
| Phó trưởng khoa Nội tiêu hóa, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Minh Tuấn | 1976 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Đào tạo – Chỉ đạo tuyến, Phó trưởng khoa Nội Thận tiết niệu – Lọc máu, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Hồng Vĩ | 1977 |
| Phó trưởng khoa Nội Thận tiết niệu – Lọc máu, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Ngọc Anh Tuấn | 1970 |
| Điều hành Trung tâm, Trung tâm Xét nghiệm y sinh học lâm sàng và dịch vụ khoa học kỹ thuật, Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Tuyết Xương | 1969 |
| Trưởng khoa Khoa Tai - Mũi - Họng, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Nguyễn Đức Thắng | 1979 |
| Nhân viên Khoa ký sinh trùng, Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, bác sĩ Nguyễn Văn Huy | 1975 |
| Trưởng khoa Khoa Mắt trẻ em – Bệnh viện Mắt Trung ương |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thị Thanh Phượng |
| 1972 | Trưởng khoa, Khoa Nội tổng hợp A, Bệnh viện Hữu Nghị, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Đào Thị Hải Yến |
| 1972 | Phó trưởng Bộ môn Sản – Phụ khoa, Trường Đại học Y Dược Hải Phòng, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Hoàng Giang | 1978 |
| Phó trưởng khoa Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Lê Thị Kim Nhung |
| 1978 | Trưởng phòng Quản lý chất lượng, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Thái Vân Thanh |
| 1973 | Trưởng khoa Khoa Da liễu - Thẩm mỹ da, Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ Bác sĩ Phạm Thúy Hường |
| 1974 | Phó Giám đốc Bệnh viện, kiêm Trưởng khoa khoa Điều trị theo yêu cầu, Bệnh viện Nội tiết Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Võ Công Khanh | 1979 |
| Khoa Ngoại tiêu hóa, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Lê Công Khánh | 1970 |
| Phó trưởng khoa, Khoa Ngoại gan mật tụy, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Nguyễn Trường Trúc Lâm | 1968 |
| Phó trưởng khoa Khoa Ngoại tiêu hóa, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Phan Thanh Lan |
| 1980 | Khoa Nội tim mạch thuộc Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Cử nhân Điều dưỡng Nguyễn Thị Kim Loan |
| 1965 | Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế (Nghỉ hưu 01/01/2021) |
| |||
| Thạc sĩ Đinh Quang Minh | 1972 |
| Phòng Quản lý chất lượng, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Mã Phước Nguyên | 1974 |
| Phó khoa, Khoa Nội tiêu hóa, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Lê Trung Nhân | 1969 |
| Giám đốc Trung tâm Giám định y khoa Trung ương III kiêm Trưởng khoa, Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ Bác sĩ Nguyễn Văn Tấn | 1965 |
| Khoa Ngoại thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa 2 Bùi An Thọ | 1965 |
| Phó khoa, Khoa Ngoại gan mật tụy, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Châu Hữu Tín | 1977 |
| Khoa Phẫu thuật Gây mê hồi sức, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Đỗ Quang Út | 1969 |
| Phó khoa Khoa Tạo hình thẩm mỹ, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ. Bác sĩ Vũ Đỗ | 1971 |
| Trưởng khoa, Khoa Khám bệnh đa khoa theo yêu cầu, Bệnh viện Phổi Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ. Bác sĩ Nguyễn Đình Tuấn | 1966 |
| Trưởng phòng, Phòng Chỉ đạo Chương trình, Bệnh viện Phổi Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ. Bác sĩ Nguyễn Khắc Tráng | 1965 |
| Trưởng khoa, Khoa Ngoại tổng hợp, Bệnh viện Phổi Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Lê Quang Nhân | 1974 |
| Trưởng khoa Khoa Nội soi, Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ, Bác sĩ Nguyễn Đăng Nhỡn | 1965 |
| Trưởng khoa Răng người cao tuổi, Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Vũ Dzuy | 1978 |
| Phó trưởng khoa, Khoa Cấp cứu, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ Bác sĩ Phan Hữu Hên | 1979 |
| Phó trưởng khoa Khoa Nội tiết, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ Bác sĩ Trương Thiên Phú | 1978 |
| Trưởng khoa Khoa Vi sinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ. Bác sĩ Chu Mạnh Dũng | 1961 |
| Phòng Chỉ đạo Chương trình, Bệnh viện Phổi Trung ương, Bộ Y tế |
| |||
| Thạc sĩ Trần Thị Việt Hà |
| 1975 | Phó Trưởng phòng, Phòng Quản lý Đào tạo Đại học, Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Tiến Chung | 1981 |
| Giảng viên bộ môn Nội kiêm Phó Giám đốc bệnh viện Tuệ Tĩnh, Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Thanh Xuân | 1982 |
| Trưởng khoa, Khoa Ngoại Tổng hợp, Bệnh viện Trung ương Huế- cơ sở 2; Phó giám đốc Bệnh viện Trung ương Huế-cơ sở 2 Phó giám đốc, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế. |
| |||
| Tiến sĩ, Bác sĩ Phan Thảo Nguyên | 1979 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện, Trưởng khoa Nội tim mạch người lớn, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
| |||
| Bác sĩ chuyên khoa II Ngô Phi Phương | 1967 |
| Phó viện trưởng Viện Kiểm định quốc gia Vắc xin & sinh phẩm y tế, Bộ Y tế |
| |||
Related news
- Danh sách tập thể, cá nhân đề nghị xét tặng hình thức khen thưởng huân chương và danh hiệu vinh dự nhà nước
- Danh sách tập thể, cá nhân đề nghị xét tặng hình thức khen thưởng huân chương và danh hiệu vinh dự nhà nước
- Danh sách tập thể, cá nhân đề nghị xét tặng hình thức khen thưởng huân chương và danh hiệu vinh dự nhà nước
- Danh sách tập thể, cá nhân đề nghị xét tặng hình thức khen thưởng huân chương và danh hiệu vinh dự nhà nước
- Công khai cá nhân được đề nghị khen thưởng nghị xét tặng Huân chương Lao động hạng Ba
- Danh sách tập thể, cá nhân đề nghị xét tặng hình thức khen thưởng huân chương và danh hiệu vinh dự nhà nước
- Danh sách tập thể, cá nhân đề nghị xét tặng hình thức khen thưởng huân chương và danh hiệu vinh dự nhà nước