Danh mục đề tài
Index | Mã đề tài | Tên | Đơn vị chủ trì | Chủ nhiệm đề tài | Năm thực hiện | Cấp đề tài | Nghiệm thu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nghiên cứu phát triển bộ xét nghiệm định lượng Fructose và kẽm trong tinh dịch ứng dụng trong chẩn đoán vô sinh nam | TS. Nguyễn Thị Trang; Trường Đại học Y Hà Nội | 2017-2019 | Cấp Bộ | Đã nghiệm thu | ||
2 | # | Thực trạng sức khỏe sinh sản, nhu cầu chăm sóc sức khỏe sinh sản và xây dựng mô hình can thiệp tăng cường sự tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản cho nữ lao động di cư tại khu công nghiệp | Trường Đại học Y tế công cộng Hà Nội | PGS.TS Bùi Thu Hà | 24 tháng (1/2013- 12/2014) | Bộ Y tế | Đã nghiệm thu |
3 | # | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật xạ trị điều biến liều (Intensty Modulated Radio Therapy: IMRT) kết hợp hình ảnh PEC/CT trong điều trị ung thư vòm mũi họng | Bệnh viện Bạch Mai | PGS.TS Mai Trọng Khoa | 24 tháng (3/2012-3/2014) | Bộ Y tế | Đã nghiệm thu |
4 | # | Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi trong điều trị u nhú mũi xoang | Bệnh viện Tai Mũi Họng trung ương | TS. Võ Thanh Quang | 24 tháng (3/2012-3/2014) | Bộ Y tế | Đã nghiệm thu |
5 | # | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật và đánh giá kết quả điều trị hội chứng tắc phần nối bể thận niệu quản ở trẻ em bằng phẫu thuật nội soi sau phúc mạc | Bệnh viện Nhi Trung ương | GS.TS Nguyễn Thanh Liêm | 24 tháng (3/2012-3/2014) | Bộ Y tế | Đã nghiệm thu |
6 | # | Nghiên cứu các biến đổi di truyền, đặc trưng và ứng dụng phương pháp điều trị nhắm đích bệnh leucemie kinh dòng hạt | Viện Huyết học và Truyền máu Trung ương | PGS.TS Nguyễn Hà Thanh | 36 tháng (3/2012-3/2015) | Bộ Y tế | Đã nghiệm thu |
7 | # | Nghiên cứu thực trạng hệ thống đảm bảo chất lượng của các trường đại học y và đề xuất giải pháp | Đại học Y Hà Nội | PGS.TS Nguyễn Hữu Tú | 36 tháng (3/2012-3/2015) | Bộ Y tế | Đã nghiệm thu |
8 | # | Nghiên cứu tổng hợp L-thyroxin và Liothyronin làm thuốc chữa bướu cổ. | Trường Đại học Dược Hà Nội | TS. Nguyễn Văn Hân | 24 tháng (1/2012-12/2013) | Bộ Y tế | Đã nghiệm thu |
9 | Nghiên cứu giá trị một số kháng thể trong chẩn đoán, phân thể và tiên lượng một số bệnh da bọng nước | Đại học Y Hà Nội | PGS.TS Phạm Đăng Khoa | 24 tháng (3/2012-3/2014) | Bộ Y tế | Đã nghiệm thu | |
10 | Thực trạng sức khỏe sinh sản, nhu cầu chăm sóc sức khỏe sinh sản và xây dựng mô hình can thiệp tăng cường sự tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản cho nữ lao động di cư tại khu công nghiệp | Trường Đại học Y tế công cộng Hà Nội | PGS.TS Bùi Thu Hà | 24 tháng (1/2013- 12/2014) | Bộ Y tế | Đã nghiệm thu | |
11 | Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến tử vong do lũ lụt tại Việt Nam và đề xuất giải pháp giảm thiểu | Viện YHLĐ và VSMT | TS. Nguyễn Bích Diệp và ThS. Đỗ Phương Hiền | 24 tháng (1/2013- 12/2014) | Bộ Y tế | Đã nghiệm thu | |
12 | Tỷ lệ, phân bố và các yếu tố nguy cơ nhiễm HPV ở một số vùng địa lý | Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương | PGS.TS Nguyễn Anh Dũng | 24 tháng (3/2012-3/2014) | Bộ Y tế | Đã nghiệm thu | |
13 | Nghiên cứu khả năng nhiễm một số arbo virus ở quần thể muỗi Culex và một số loài động vật nuôi hoang dại ở Tây Nguyên | Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên | GS.TS Đặng Tuấn Đạt | 24 tháng (3/2012-3/2014) | Bộ Y tế | Đã nghiệm thu | |
14 | Giải pháp cải thiện tình trạng dinh dưỡng canxi, vitamin D cho trẻ tiền dậy thì dựa vào nguồn dinh dưỡng tại địa phương | Viện Dinh dưỡng | TS Vũ Thị Thu Hiền | 24 tháng (3/2012-3/2014) | Bộ Y tế | Đã nghiệm thu | |
15 | Nghiên cứu xây dựng nguồn người hiến máu dự bị ổn định, bền vững cho vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | Viện Huyết học và Truyền máu Trung ương | GS.TS Nguyễn Anh Trí, PGS.TS Bùi Mai An | 36 tháng (3/2012-3/2015) | Bộ Y tế | Đã nghiệm thu | |
16 | Nghiên cứu áp dụng chụp cộng hưởng từ tim trong bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn tính | Bệnh viện Bạch Mai | PGS.TS. Phạm Minh Thông | 24 tháng (3/2012-3/2014) | Bộ Y tế | Đã nghiệm thu | |
17 | 5110/BYT | Tỷ lệ tái phát, tái nhiễm lao và yếu tố nguy cơ ở bệnh nhân đồng nhiễm lao/ HIV tại Việt Nam | Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương | GS.TS. Nguyễn Trần Hiển, TS. Nguyễn Huy Dũng; | 30 tháng (1/2015- 12/2017) | Bộ Y tế | Chưa nghiệm thu |
18 | 5405/BYT | Nghiên cứu một số gen liên quan đến bệnh đái tháo đường typ 2 ở nhóm người Kinh Việt Nam | Viện Dinh dưỡng | PGS.TS Lê Danh Tuyên; | 24 tháng (1/2015- 12/2016) | Bộ Y tế | Chưa nghiệm thu |
19 | 5297/BYT | Xây dựng quy trình chẩn đoán và giải pháp điều trị u tuyến giáp | Đại học Y Hà Nội | PGS.TS Bùi Văn Lệnh; | 24 tháng (1/2015- 12/2016) | Bộ Y tế | Chưa nghiệm thu |
20 | 5133/BYT | Nghiên cứu xây dựng quy trình kỹ thuật tái tạo họng thực quản bằng ống dạ dày sau cắt bỏ thanh thực quản do ung thư | Bệnh viện Chợ Rẫy | PGS.TS Trần Minh Trường; | 24 tháng (1/2015 - 12/2016) | Bộ Y tế | Chưa nghiệm thu |
cp-page
Có 1 - 20 của 28 văn bản