1 | 1.002568 | Đăng ký gia hạn sinh phẩm chẩn đoán in vitro | 24/02/2021 | |
2 | 1.002824 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam(sinh phẩm chẩn đoán) | 24/02/2021 | |
3 | 1.002830 | Đăng ký thay đổi sinh phẩm chẩn đoán in vitro | 24/02/2021 | |
4 | 1.002934 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | 24/02/2021 | |
5 | 1.002952 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 24/02/2021 | |
6 | 1.003001 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 24/02/2021 | |
7 | 1.003053 | Kiểm nghiệm đánh giá chất lượng, an toàn, hiệu lực đối với vắc xin, sinh phẩm là huyết thanh chứa kháng thể, dẫn xuất của máu và huyết tương người | 24/02/2021 | |
8 | 1.003068 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 04/2018/TT-BYT | 24/02/2021 | |
9 | 1.003079 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Bộ Quốc phòng | 24/02/2021 | |
10 | 1.003136 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở thử nghiệm | 24/02/2021 | |
| | | | |