1 | 1.003068 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 04/2018/TT-BYT | 24/02/2021 | |
2 | 1.003079 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Bộ Quốc phòng | 24/02/2021 | |
3 | 1.003136 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở thử nghiệm | 24/02/2021 | |
4 | 1.003350 | Thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong trường hợp cơ sở sản xuất hoặc cơ sở đăng ký thuốc, nguyên liệu làm thuốc đề nghị thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam | 24/02/2021 | |
5 | 1.003355 | Thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Thuộc thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo cho cơ quan quản lý | 24/02/2021 | |
6 | 2.001448 | Cấp lại giấy phép cho công ty nước ngoài hoạt động về Vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam | 24/02/2021 | |
7 | 1.003613 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 24/02/2021 | |
8 | 1.003613 | | 24/02/2021 | |
9 | 1.003756 | Cấp phép nhập khẩu thuốc có chứa dược chất chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, thuốc có chứa dược liệu lần đầu sử dụng tại Việt Nam | 24/02/2021 | |
10 | 1.003837 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản dược liệu/Thay đổi địa điểm, điều kiện kinh doanh | 24/02/2021 | |
| | | | |