Công văn số 459/MT-HC về việc công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm

14/08/2017 | 10:52 AM

 | 

Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ

MÔI TRƯỜNG Y TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Số:   459 /MT-HC

V/v công bố đủ điều kiện

thực hiện kiểm nghiệm

 

Hà Nội, ngày  19 tháng  5  năm 2017

 

Kính gửi: Văn phòng Bộ Y tế

 

           Theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế, Bộ Y tế phải công khai trên trang thông tin điện tử của Bộ Y tế thông tin về đơn vị đã công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm.

          Cục Quản lý môi trường y tế đã tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn của Công ty Cổ phần Thuốc sát trùng Việt Nam.

Cục Quản lý môi trường y tế xin gửi Quý Văn phòng các thông tin về đơn vị kiểm nghiệm nêu trên (phụ lục kèm theo Công văn này) để Văn phòng công khai trên trang thông tin điện tử của Bộ Y tế theo quy định.

          Trân trọng cảm ơn./ .

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- CT. Nguyễn Thị Liên Hương (để b/c);          

- Lưu: VT, HC.

 

KT. CỤC TRƯỞNG

PHÓ CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

Lương Mai Anh

 

 

 


BỘ Y TẾ

     CỤC QUẢN LÝ

MÔI TRƯỜNG Y TẾ

 


THÔNG TIN ĐƠN VỊ KIỂM NGHIỆM

(Ban hành kèm theo công văn số     459 /MT-HC  ngày  19  /  5  /2017)

 

1.    Tên cơ sở: Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam  

2.    Địa chỉ trụ sở: Số 102 Nguyễn Đình Chiểu - Phường Đakao - Quận 1 - Thành phố Hồ Chí Minh.

3.    Điện thoại: (08) 3822 4364-3829 5730

4.    Danh mục tên các hoạt chất có khả năng kiểm nghiệm:

 

STT

Tên hoạt chất

STT

Tên hoạt chất

1

2,4-D

23

BISPYRIBAC SODIUM

2

ABAMECTIN

24

BOSCALID

3

ACEPHATE

25

β-NAPHTHOL + FENVALERATE

4

ACETAMIPRID

26

β-NOA

5

ACETOCHLOR

27

BRASINOLIDE

6

α-CYPERMETHRIN + PROPOXUR

28

BRODIFACOUM

7

ALBENDAZOLE

29

BUPROFEZIN

8

ALFA-CYPERMETHRIN

30

BUPROFEZIN + FENOBUCARB

9

AMETRYN

31

BUPROFEZIN + ISOPROCARB

10

AMITRAZ

32

BUTACHLOR

11

α-NAA

33

CARBARYL

12

ATRAZINE

34

CARBENDAZIM + THIRAM

13

AZADIRACHTIN

35

CARBOFURAN

14

AZOCYCLOTIN

36

CARBOSULFAN

15

AZOXYSTROBIN

37

CARTAP

16

β-CYFLUTHRIN

38

CHLORANTRANILIPROLE

17

β-CYPERMETHRIN

39

CHLORFENAPYR

18

BENOMYL

40

CHLORFLUAZURON

19

BENSULFURON-METHYL

41

CHLOROTHALONIL

20

BIFENAZATE

42

CHLORPYRIFOS

21

BIFENTHRIN

43

CHLORPYRIFOS + CYPERMETHRIN

22

BISMERTHIAZOL

44

CLETHODIM

45

CLOTHIANIDIN

72

EMAMECTIN BENZOATE

46

COMMAND

73

ENDOSULFAN

47

COPPER OXYCHLORIDE

74

EPOXICLAZOLE

48

CYANTRANILIPROLE

75

ETHEPHON

49

CYHALODIAMIDE

76

ETHOPROPHOS

50

CYHALOFOP-BUTYL

77

ETHOXYSULFURON

51

CYMOXANIL

78

ETOFENPROX

52

CYPERMETHRIN

79

FENHEXAMID

53

CYPROCONAZOLE

80

FENITROTHION

54

CYPRODINIL

81

FENOBUCARB

55

d-ALLETHRIN

82

FENOBUCARB + PHENTHOATE

56

DEET (N,N DIETHYLTOLUAMIDE)

83

FENOXANIL

57

DELTAMETHRIN

84

FENPROPATHRIN

58

DIAZINON

85

FENPYROXYMATE

59

DIAZINON + FENOBUCARB

86

FENVALERATE

60

DICAMBA

87

FIPRONIL

61

DIFENOCONAZOLE

88

FLOCINAMID

62

DIFENOCONAZOLE+PROPICONAZOLE

89

FLUAZIFOP-P-BUTYL

63

DIFLUBENZURON

90

FLUDIOXONIL

64

DIMETHOATE

91

FLUFIPROLE

65

DIMETHOATE+FENOBUCARB

92

FLUQUINCONAZOLE

66

DIMETHOMORPH

93

FLUROXYPYR

67

DINICONAZOLE

94

FLUSILAZOLE

68

DINOTEFURAN

95

FLUSULFAMIDE

69

DIURON

96

FLUTRIAFOL

70

d-PHENOTHRIN+PRALLETHRIN

97

FOMESAFEN

71

EDIFENPHOS

98

FORCHLORFENURON

99

GEMTAMYCIN SULFATE

127

METHYLAMINE AVERMETIN

100

GIBBERELLIC ACID

128

METOLCARB

101

GLUPHOSINATE SODIUM

129

METSULFURON METHYL

102

GLYPHOSATE

130

MOLINATE

103

HEXACONAZOLE

131

NALED

104

HEXYTHIAZOX

132

NEREISTOXIN

105

IMIDACLOPRID

133

NICLOSAMIDE

106

INDOXACARB

134

NICOSULFURON

107

IPROBENPHOS

135

NINGNANMYCIN

108

IPROBENPHOS

+ ISOPROTHIOLANE

136

NITENPYRAM

109

IPRODIONE

137

OXADIARGYL

110

ISOPROCARB

138

OXADIAZOLE

111

ISOPROTHIOLANE

139

OXOLINIC ACID

112

KASUGAMYCIN

140

OXYFLOURFEN

113

KRESOXIM METHYL

141

OXYTETRACYLINE

114

LAMBDA CYHALOTHRIN

142

PACLOBUTRAZOL

115

LUFENURON

143

PARAQUAT

116

MANCOZEB/ ZINEB/ PROPINEB

144

PENCYCURON

117

MATRINE

145

PENOXSULAM

118

MEBENDAZOLE

146

PERMETHRIN

119

METAFLUMIZONE

147

PHENOL TỰ DO

120

METALAXYL

148

PHENTHOATE

121

METALDEHYDE

149

PHTHALIDE

122

METAMIFOP

150

PIPERONYL BUTOXIDE

123

METCONAZOLE

151

PRETILACHLOR / FENCLORIM

124

METSOTRIONE

152

PROCHLORAZ

125

METHOXYFENOZIDE

153

PROFENOFOS

126

METHYL EUGENOL

154

PROPAMOCARB HCL

155

PROPANIL

175

TETRAMYCIN

156

PROPARGITE

176

THIACLOPRID

157

PROPICONAZOLE

177

THIAMETHOXAM

158

PYMETROZINE

178

THIOBENCARB

159

PYRACLOSTROBIN

179

THIOPHANATE-METHYL

160

PYRAROSULFURON-ETHYL

180

TOLFENPYRAD

161

PYRIDABEN

181

TRIAZOPHOS

162

QUINALPHOS

182

TRICLORFON

163

QUINCLORAC

183

TRICYCLAZOLE

164

QUIZALOFOP-P-ETHYL

184

TRIDE MORPH

165

ROTENONE

185

TRIFLOXYSULFURON SODIUM

166

SALICYLIC ACID

186

TRIFLOXYSTROBIN

167

SIMAZINE

187

TRIFLUMIZOLE

168

SODIUM-P-PHENOLATE

188

UNICONAZOLE

169

SYROMESIFEN

189

VALIDAMYCIN A

170

STREPTOMYCIN SULFATE

190

ZINC PHOSPHIDE

171

TEBUCONAZOLE

191

ZINC SULFATE

172

TEBUFENOZIDE

192

CINEOL

173

TECLOFTALAM

193

NITROGEN

174

TETRAMETHRIN

194

CHẤT HĐBM/ CHIẾT TRONG CỒN

 

 

 ​


Thăm dò ý kiến