Công văn số 208/MT-HC về việc công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm

14/08/2017 | 10:56 AM

 | 

Viện Y tế công cộng Thành phố Hồ Chí Minh

BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ

MÔI TRƯỜNG Y TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Số:     208/MT-HC

V/v công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm

 

Hà Nội, ngày   23  tháng  3  năm 2017

 

Kính gửi: Văn phòng Bộ Y tế

 

           Theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế, Bộ Y tế phải công khai trên trang thông tin điện tử của Bộ Y tế thông tin về đơn vị đã công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm.

          Cục Quản lý môi trường y tế đã tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn của Viện Y tế công cộng Thành phố Hồ Chí Minh.

Cục Quản lý môi trường y tế xin gửi Quý Văn phòng các thông tin về đơn vị kiểm nghiệm nêu trên (phụ lục kèm theo Công văn này) để Văn phòng công khai trên trang thông tin điện tử của Bộ Y tế theo quy định.

          Trân trọng cảm ơn./ .

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- CT. Nguyễn Thị Liên Hương (để b/c);          

- Lưu: VT, HC.

 

KT. CỤC TRƯỞNG

PHÓ CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Lương Mai Anh

 

 

 


BỘ Y TẾ

     CỤC QUẢN LÝ

MÔI TRƯỜNG Y TẾ

 

 


THÔNG TIN ĐƠN VỊ KIỂM NGHIỆM

(Ban hành kèm theo công văn số    208 /MT-HC  ngày  23  /  3 /2017)

 

1.    Tên cơ sở: Viện Y tế công cộng Thành phố Hồ Chí Minh

2.    Địa chỉ trụ sở: 159 Hưng Phú, Phường 8, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh

3.    Điện thoại: 08 38559503

4.    Danh mục tên các hoạt chất có khả năng kiểm nghiệm:

 

STT

Tên hoạt chất

STT

Tên hoạt chất

1

2-phenyl phenol

    22

Imidacloprid

2

Aldrin

23

Lamda-cyhalothrin

3

Benzene hexachloride (BHC)

24

Lindane

4

Bifenthrin

25

Malathion

5

Bioresmethrin

26

Methamidophos

6

Chlordance

27

Methyl parathion

7

Chlorpyrifos methyl

28

Monocrotophos

8

Cyfluthrin

29

Parathion ethyl

9

Alpha-cypermethrin

30

Permethrin

10

Beta-cypermethrin

31

Piperonyl butoxide

11

Cypermethrin

32

Pirimiphos methyl

12

DDT

33

Propoxur

13

Deltamethrin

34

Pyrethrin

14

Diazinon

35

Trichlofon

15

Dichlovos

36

Ethanol

16

Dieldrin

37

Isopropanol

17

Esfenvalerate

38

Propanol

18

Fenitrothion

39

Natri benzoat

19

Fipronil

40

Formaldehyde

20

Heptachlor

41

Cyanuric acid

21

Hexachlorobenzene

42

Iot (I) - Iodine

 ​


Thăm dò ý kiến