1 | 1.002122 | Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | 19/02/2021 | dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=3052 |
2 | 1.002158 | Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | 19/02/2021 | dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=3106 |
3 | 2.000948 | Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước | 19/02/2021 | dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=3140 |
4 | 2.001017 | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với các sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đến Bộ Y tế theo quy định tại Khoản 1 Điều 27 của Nghị định 15/2018/NĐ-CP ) | 19/02/2021 | dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=3400 |
5 | 1.002458 | Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS) | 19/02/2021 | dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=3509 |
6 | 1.002484 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế | 19/02/2021 | |
7 | 1.003348 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 19/02/2021 | |
8 | 1.005438 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế | 19/02/2021 | |
9 | 1.006424 | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe | 10/12/2020 | |
10 | 1.008435 | Cấp, Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) thực phẩm bảo vệ sức khỏe | 10/12/2020 | |
| | | | |