1 | 1.002489 | Đăng ký lần đầu và đăng ký thay đổi khác phải nộp lại hồ sơ như đăng ký lần đầu đối với bán thành phẩm sinh phẩm chẩn đoán in vitro | 24/02/2021 | |
2 | 1.002512 | Đăng ký lại sinh phẩm chẩn đoán in vitro (bao gồm bán thành phẩm) | 24/02/2021 | |
3 | 1.002568 | Đăng ký gia hạn sinh phẩm chẩn đoán in vitro | 24/02/2021 | |
4 | 1.002824 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam(sinh phẩm chẩn đoán) | 24/02/2021 | |
5 | 1.002830 | Đăng ký thay đổi sinh phẩm chẩn đoán in vitro | 24/02/2021 | |
6 | 1.002934 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | 24/02/2021 | |
7 | 1.002952 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 24/02/2021 | |
8 | 1.003001 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 24/02/2021 | |
9 | 1.003053 | Kiểm nghiệm đánh giá chất lượng, an toàn, hiệu lực đối với vắc xin, sinh phẩm là huyết thanh chứa kháng thể, dẫn xuất của máu và huyết tương người | 24/02/2021 | |
10 | 1.003068 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 04/2018/TT-BYT | 24/02/2021 | |
| | | | |