1 | 1.002465 | Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền (Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT) | 24/02/2021 | |
2 | 2.001045 | Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền | 24/02/2021 | |
3 | 1.002482 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền | 24/02/2021 | |
4 | 1.002489 | Đăng ký lần đầu và đăng ký thay đổi khác phải nộp lại hồ sơ như đăng ký lần đầu đối với bán thành phẩm sinh phẩm chẩn đoán in vitro | 24/02/2021 | |
5 | 1.002512 | Đăng ký lại sinh phẩm chẩn đoán in vitro (bao gồm bán thành phẩm) | 24/02/2021 | |
6 | 1.002568 | Đăng ký gia hạn sinh phẩm chẩn đoán in vitro | 24/02/2021 | |
7 | 1.002824 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam(sinh phẩm chẩn đoán) | 24/02/2021 | |
8 | 1.002830 | Đăng ký thay đổi sinh phẩm chẩn đoán in vitro | 24/02/2021 | |
9 | 1.002934 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | 24/02/2021 | |
10 | 1.002952 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 24/02/2021 | |
| | | | |