1 | 1.002437 | Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành dược liệu (Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành dược liệu có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT) | 24/02/2021 | |
2 | 1.002447 | Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành dược liệu (Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành dược liệu có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.1 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT) | 24/02/2021 | |
3 | 1.002457 | Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành dược liệu | 24/02/2021 | |
4 | 1.002459 | Đăng ký lần đầu và đăng ký thay đổi khác phải nộp lại hồ sơ như đăng ký lần đầu đối với sinh phẩm chẩn đoán in vitro (trừ bán thành phẩm) | 24/02/2021 | |
5 | 1.002465 | Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền (Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT) | 24/02/2021 | |
6 | 2.001045 | Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền | 24/02/2021 | |
7 | 1.002482 | Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền | 24/02/2021 | |
8 | 1.002489 | Đăng ký lần đầu và đăng ký thay đổi khác phải nộp lại hồ sơ như đăng ký lần đầu đối với bán thành phẩm sinh phẩm chẩn đoán in vitro | 24/02/2021 | |
9 | 1.002512 | Đăng ký lại sinh phẩm chẩn đoán in vitro (bao gồm bán thành phẩm) | 24/02/2021 | |
10 | 1.002568 | Đăng ký gia hạn sinh phẩm chẩn đoán in vitro | 24/02/2021 | |
| | | | |