1 | 1.002355 | Cấp giấy đăng ký lưu hành nguyên liệu làm thuốc | 24/02/2021 | |
2 | 1.002369 | Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc dược liệu | 24/02/2021 | |
3 | 1.002379 | Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc Generic | 24/02/2021 | |
4 | 1.002397 | Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc hóa dược mới, vắc xin, sinh phẩm | 24/02/2021 | |
5 | 1.002399 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 24/02/2021 | |
6 | 1.002422 | Thủ tục thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu | 24/02/2021 | |
7 | 1.002437 | Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành dược liệu (Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành dược liệu có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT) | 24/02/2021 | |
8 | 1.002447 | Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành dược liệu (Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành dược liệu có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.1 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT) | 24/02/2021 | |
9 | 1.002457 | Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành dược liệu | 24/02/2021 | |
10 | 1.002459 | Đăng ký lần đầu và đăng ký thay đổi khác phải nộp lại hồ sơ như đăng ký lần đầu đối với sinh phẩm chẩn đoán in vitro (trừ bán thành phẩm) | 24/02/2021 | |
| | | | |