1 | 1.002235 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | 24/02/2021 | dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=3220 |
2 | 1.002258 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 24/02/2021 | dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=3248 |
3 | 1.002278 | Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc chuyển giao sản xuất tại Việt Nam trường hợp thuốc trước chuyển giao chưa có Giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam | 24/02/2021 | dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh-chi-tiet.html?ma_thu_tuc=3273 |
4 | 1.002292 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 24/02/2021 | |
5 | 1.002307 | Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc thực hiện công đoạn đóng gói thứ cấp tại Việt Nam đối với trường hợp đã có Giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam | 24/02/2021 | |
6 | 1.002309 | Cho phép mua nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Quốc phòng | 24/02/2021 | |
7 | 1.002324 | Thủ tục đề nghị tái xuất thuốc cổ truyền bị thu hồi | 24/02/2021 | |
8 | 1.002333 | Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc chuyển giao sản xuất tại Việt Nam trường hợp thuốc trước chuyển giao đã có Giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam | 24/02/2021 | |
9 | 2.001010 | Thủ tục đề nghị khắc phục thuốc cổ truyền bị thu hồi | 24/02/2021 | |
10 | 1.002339 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 24/02/2021 | |
| | | | |