Công văn số 547/MT-HC về việc công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm

14/08/2017 | 10:51 AM

 | 

Công ty CP Tập đoàn Vinacontrol

BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ

MÔI TRƯỜNG Y TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Số:    547 /MT-HC

V/v công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm

 

Hà Nội, ngày   13  tháng  6  năm 2017

 

Kính gửi: Văn phòng Bộ Y tế

 

           Theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế, Bộ Y tế phải công khai trên trang thông tin điện tử của Bộ Y tế thông tin về đơn vị đã công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm.

          Cục Quản lý môi trường y tế đã tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn của Công ty Cổ phần Tập đoàn Vinacontrol.

Cục Quản lý môi trường y tế xin gửi Quý Văn phòng các thông tin về đơn vị kiểm nghiệm nêu trên (phụ lục kèm theo Công văn này) để Văn phòng công khai trên trang thông tin điện tử của Bộ Y tế theo quy định.

          Trân trọng cảm ơn./ .

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- CT. Nguyễn Thị Liên Hương (để b/c);          

- Lưu: VT, HC.

 

KT. CỤC TRƯỞNG

PHÓ CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Lương Mai Anh

 

 

 


BỘ Y TẾ

     CỤC QUẢN LÝ

MÔI TRƯỜNG Y TẾ

 


THÔNG TIN ĐƠN VỊ KIỂM NGHIỆM

(Ban hành kèm theo công văn số   547 /MT-HC  ngày  13 /  6 /2017)

 

1.    Tên cơ sở: Công ty CP Tập đoàn Vinacontrol

2.    Địa chỉ trụ sở: Số 54, Trần Nhân Tông, Phường Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

3.    Điện thoại: (84) 0439435640

4.    Danh mục tên các hoạt chất mà cơ sở có khả năng kiểm nghiệm:

 

STT

Tên hoạt chất

STT

Tên hoạt chất

1

Aldrin

22

Isobutilic

2

Cadmium compound

23

Isopropanol

3

Dieldrin

24

Natri benzoat

4

Lead compound

25

Natri hydroxid

5

Alpha-cypermethrin

26

Paracetic acid

6

Cyfluthrin

27

Phenol

7

Cypermethrin

28

Phosphoric Acid

8

Deltamethrin

29

Polyaluminium Chloride

9

Permethrin

30

Propanol

10

Acetic acid

31

Potassium carbonate

11

Acid citric

32

Sodium Bicarbonate

12

Aluminium Oxide

33

Sodium Chloride

13

Aluminium Sulphate

34

Sodium Gluconate

14

Calcium hypoclorite

35

Sodium hydroxide

15

Chlorine

36

Sodium hypochlorite

16

Cloramine B

37

Sodium Perborate

17

Cloramine T

38

Sodium Peroxoborate

18

Ethanol

39

Sodium Sulphate

19

Formaldehyde

40

Sodium Di-iso-octylsulfosuccinate

20

Hydrogen Peroxide

41

Trisodium Phosphate

21

Iode

 

 

 ​


Thăm dò ý kiến