TT    No.

Tỉnh & thành phố  Provinces & cities

Tổng -Total

Nữ  Female

Nam  Male

Thành thị Urban

Nông thôn Rural

Toàn quốc- Whole country

92,695.1

46,989.5

45,705.6

31,986.0

60,709.1

I. Đồng bằng sông Hồng
Red river delta

21,133.8

10,734.6

10,399.2

7,645.3

13,488.5

1

Hà Nội

7,328.4

3,736.1

3,592.3

3,928.6

3,399.8

2

Vĩnh Phúc

1,066.0

541.8

524.2

248.5

817.5

3

Bắc Ninh

1,178.6

598.4

580.2

343.1

835.5

4

Quảng Ninh

1,224.6

610.9

613.7

749.7

474.9

5

Hải Dương

1,785.8

911.2

874.6

448.8

1,337.0

6

Hải Phòng

1,980.8

995.9

984.9

925.9

1,054.9

7

Hưng Yên

1,170.2

595.2

575.0

152.0

1,018.2

8

Thái Bình

1,790.0

924.8

865.2

187.9

1,602.1

9

Hà Nam

803.7

406.3

397.4

125.8

677.9

10

Nam Định

1,852.6

944.6

908.0

338.7

1,513.9

11

Ninh Bình

953.1

469.4

483.7

196.3

756.8

II. Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas

11,984.3

6,031.7

5,952.6

2,195.2

9,789.1

12

Hà Giang

816.1

405.1

411.0

122.2

693.9

13

Cao Bằng

529.8

267.2

262.6

122.8

407.0

14

Bắc Kạn

319.0

162.0

157.0

59.9

259.1

15

Tuyên Quang

766.9

389.7

377.2

104.5

662.4

16

Lào Cai

684.3

338.5

345.8

157.0

527.3

17

Yên Bái

800.1

400.4

399.7

163.1

637.0

18

Thái Nguyên

1,227.4

624.7

602.7

421.1

806.3

19

Lạng Sơn

768.7

383.5

385.2

151.9

616.8

20

Bắc Giang

1,657.6

834.1

823.5

188.8

1,468.8

21

Phú Thọ

1,381.7

700.2

681.5

258.6

1,123.1

22

Điện Biên

557.4

278.7

278.7

84.0

473.4

23

Lai Châu

436.0

220.8

215.2

75.7

360.3

24

Sơn La

1,208.0

608.1

599.9

164.8

1,043.2

25

Hoà Bình

831.3

418.7

412.6

120.8

710.5

III. Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North central and central coastal areas

19,798.8

9,983.6

9,815.2

5,692.1

14,106.7

26

Thanh Hoá

3,528.3

1,770.0

1,758.3

602.4

2,925.9

27

Nghệ An

3,105.5

1,553.0

1,552.5

467.4

2,638.1

28

Hà Tĩnh

1,266.7

644.2

622.5

230.2

1,036.5

29

Quảng Bình

877.7

438.4

439.3

172.4

705.3

30

Quảng Trị

623.5

317.5

306.0

184.9

438.6

31

Thừa Thiên Huế

1,149.8

578.1

571.7

559.7

590.1

32

Đà Nẵng

1,046.2

530.8

515.4

915.0

131.2

33

Quảng Nam

1,487.7

760.1

727.6

359.4

1,128.3

34

Quảng Ngãi

1,251.5

636.7

614.8

220.7

1,030.8

35

Bình Định

1,524.6

779.8

744.8

473.9

1,050.7

36

Phú Yên

899.4

449.6

449.8

261.4

638.0

37

Khánh Hoà

1,213.8

616.6

597.2

546.4

667.4

38

Ninh Thuận

601.4

298.1

303.3

217.7

383.7

39

Bình Thuận

1,222.7

610.7

612.0

480.6

742.1

IV. Tây Nguyên
Central highlands

5,693.2

2,858.8

2,834.4

1,656.0

4,037.2

40

Kon Tum

507.8

237.2

270.6

180.7

327.1

41

Gia Lai

1,417.3

752.2

665.1

423.9

993.4

42

Đắk Lắk

1,874.5

931.2

943.3

457.0

1,417.5

43

Đăk Nông

605.4

299.2

306.2

92.1

513.3

44

Lâm Đồng

1,288.2

639.0

649.2

502.3

785.9

V. Đông Nam Bộ
South east

16,424.3

8,475.6

7,948.7

10,346.7

6,077.6

45

Bình Phước

956.4

486.8

469.6

229.2

727.2

46

Tây Ninh

1,118.8

559.1

559.7

249.7

869.1

47

Bình Dương

1,995.8

1,032.1

963.7

1,527.1

468.7

48

Đồng Nai

2,963.8

1,526.8

1,437.0

1,037.9

1,925.9

49

Bà Rịa Vũng Tàu

1,092.0

545.5

546.5

561.6

530.4

50

Tp. Hồ Chí Minh

8,297.5

4,325.3

3,972.2

6,741.2

1,556.3

VI. Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong river delta

17,660.7

8,905.2

8,755.5

4,450.8

13,209.9

51

Long An

1,490.6

750.3

740.3

268.7

1,221.9

52

Tiền Giang

1,740.2

886.7

853.5

269.8

1,470.4

53

Bến Tre

1,265.2

643.6

621.6

133.1

1,132.1

54

Trà Vinh

1,040.5

531.8

508.7

186.3

854.2

55

Vĩnh Long

1,048.6

531.8

516.8

177.5

871.1

56

Đồng Tháp

1,687.3

847.1

840.2

299.8

1,387.5

57

An Giang

2,159.9

1,090.1

1,069.8

664.1

1,495.8

58

Kiên Giang

1,776.7

886.5

890.2

506.3

1,270.4

59

Cần Thơ

1,257.9

631.3

626.6

841.5

416.4

60

Hậu Giang

772.5

394.2

378.3

191.4

581.1

61

Sóc Trăng

1,312.5

661.5

651.0

401.6

910.9

62

Bạc Liêu

886.2

440.3

445.9

233.6

652.6

63

Cà Mau

1,222.6

610.0

612.6

277.0

945.6