Tên trường - Name of school |
Tổng số - Total |
Dược - |
BS đa khoa - General doctor |
BS Răng hàm mặt - Odonto-stomatology doctor |
Điều dưỡng - |
Tổng số - Total |
15,606 |
2,430 |
5,753 |
485 |
3,472 |
1. Trường đại học y dược, Đại học Thái Nguyên Medical and Pharmacy school of Thai nguyen University |
1,532 |
334 |
835 |
19 |
304 |
2. Trường Đại Học Y Hà Nội |
1,323 |
0 |
547 |
89 |
84 |
3. Trường Đại Học Dược Hà Nội |
790 |
790 |
0 |
0 |
0 |
4. Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng |
1,224 |
64 |
743 |
77 |
251 |
5. Trường Đại Học Y Dược Thái Bình |
1,098 |
118 |
687 |
0 |
58 |
6. Trường Đại Học Điều Dưỡng Nam Định |
1,192 |
0 |
0 |
0 |
1192 |
7. Trường Đại Học Y Dược, Đại học Huế |
1,889 |
277 |
697 |
60 |
299 |
8. Trường Đại Học Y Đại học Tây Nguyên |
546 |
0 |
345 |
0 |
201 |
9. Trường Đại Học Y Dược TP HCM |
1,809 |
305 |
554 |
151 |
204 |
10. Trường Đại Học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
895 |
0 |
521 |
0 |
316 |
11. Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ |
1,949 |
542 |
824 |
89 |
263 |
12. Trường Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương |
618 |
0 |
0 |
0 |
300 |
13. Đại Học Y Tế Cộng Cộng Hà Nội |
352 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14. Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam |
389 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo - Source: Administration of Science Technology and Training
Số sinh viên tốt nghiệp bao gồm cả Chính quy, Liên thông và Cử tuyển