Công văn số 548/MT-HC về việc công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm

14/08/2017 | 10:50 AM

 | 

Công Ty Cổ Phần Kiên Nam

 

BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ

MÔI TRƯỜNG Y TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Số:    548/MT-HC

V/v công bố đủ điều kiện

thực hiện kiểm nghiệm

 

Hà Nội, ngày  13  tháng  6  năm 2017

 

Kính gửi: Văn phòng Bộ Y tế

 

           Theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế, Bộ Y tế phải công khai trên trang thông tin điện tử của Bộ Y tế thông tin về đơn vị đã công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm.

          Cục Quản lý môi trường y tế đã tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn của Công ty Cổ phần Kiên Nam.

Cục Quản lý môi trường y tế xin gửi Quý Văn phòng các thông tin về đơn vị kiểm nghiệm nêu trên (phụ lục kèm theo Công văn này) để Văn phòng công khai trên trang thông tin điện tử của Bộ Y tế theo quy định.

          Trân trọng cảm ơn./ .

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- CT. Nguyễn Thị Liên Hương (để b/c);          

- Lưu: VT, HC.

 

KT. CỤC TRƯỞNG

PHÓ CỤC TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Lương Mai Anh

 

 

 

BỘ Y TẾ

     CỤC QUẢN LÝ

MÔI TRƯỜNG Y TẾ

 

 

THÔNG TIN ĐƠN VỊ KIỂM NGHIỆM

(Ban hành kèm theo công văn số   548/MT-HC  ngày   13 /  6 /2017)

 

1.    Tên cơ sở: Công Ty Cổ Phần Kiên Nam  

2.    Địa chỉ trụ sở: Lô MB 4-3, Khu Công nghiệp Đức Hòa 1, Hạnh Phúc, Ấp 5, Xã Đức Hòa Đông, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An.

3.    Điện thoại: 0723.779.824 – 0723.779.825

4.    Danh mục tên các hoạt chất có khả năng kiểm nghiệm:

 

TT

              Tên hoạt chất

TT

Tên hoạt chất

1

Abamectin

20

Cyromazine

2

Acetamiprid

21

Deltamethrin

3

Alpha – Cypermethrin

22

Difenoconazole

4

Alpha – Naphthalene acetic acid

23

Diniconazole

5

Ametryn

24

Dinotefuran

6

Azadirachtin

25

Emamectin benzoate

7

Azoxystrobin 

26

Ethoxysulfuron

8

Azoxystrobin + Difenoconazole

27

Fenclorim

9

Azoxystrobin + Hexaconazole

28

Fenonucarb

10

Bifenthrin

29

Fipronil

11

Buprofezin

30

Fipronil + Chlorfluazuron

12

Carbendazim

31

Flusilazole

13

Chlorothalonil

32

Gibberellic acid

14

Chlorpyrifos ethyl + Buprofezin

33

Glyphosate

15

Chlorpyrifos ethyl + Cypermethrin

34

Hexaconazole

16

Chlorpyrifos ethyl

35

Imidacloprid

17

Cyhalofop butyl

36

Indoxacarb

18

Cymoxanil

37

Iprobenfos

19

Cypermethrin

38

Isoprothiolane

TT

Tên hoạt chất

TT

Tên hoạt chất

39

Lambda Cyhalothrin

59

Tricyclazole

40

Matrine

60

Trifloxystrobin

41

Metalaxyl

61

Validamycine

42

Niclosamide

62

Beta – Cypermethrin

43

Nitenpyram

63

Chlorfenapyr

44

Paclobutrazole

64

Azoxystrobin + Trifloxystrobin

45

Permethrin

65

Azoxystrobin + Flusilazole

46

Pretilachlor + Butachlor + Fenclorim

66

Alpha – Cypermethrin + Deltamethrin

47

Pretilachlor + Fenclorim

67

Eugenol

48

Pretilachlor

68

Piperonyl butoxide

49

Propiconazole + Difenoconazole

69

Permethrin + Tetramethrin

50

Propiconazole + Difenoconazole + Tebuconazole

70

Flusilazole

51

Propiconazole

71

Ethephon

52

Pyrazosulfuron

72

Cyhalofop butyl + Penoxsulam

53

Quinalphos

73

Iprodione

54

Quinclorac

74

Azoxystrobin + Propiconazole

55

Tebuconazole

75

Butachlor + Propanil

56

Tebufenpyrad

76

Butachlor

57

Thiamethoxam

77

Carbosulfuran

58

Tricyclazole + Propiconazole

 

 

 


Thăm dò ý kiến