Công văn số 339/MT-HC về việc công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm
14/08/2017 | 10:53 AM
Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 339 /MT-HC V/v công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm
| Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2017 |
Kính gửi: Văn phòng Bộ Y tế
Theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế, Bộ Y tế phải công khai trên trang thông tin điện tử của Bộ Y tế thông tin về đơn vị đã công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm.
Cục Quản lý môi trường y tế đã tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn của Trung tâm dịch vụ phân tích thí nghiệm Thành phố Hồ Chí Minh – Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh.
Cục Quản lý môi trường y tế xin gửi Quý Văn phòng các thông tin về đơn vị kiểm nghiệm nêu trên (phụ lục kèm theo Công văn này) để Văn phòng công khai trên trang thông tin điện tử của Bộ Y tế theo quy định.
Trân trọng cảm ơn./ .
Nơi nhận: - Như trên; - CT. Nguyễn Thị Liên Hương (để b/c); - Lưu: VT, HC.
| KT. CỤC TRƯỞNG PHÓ CỤC TRƯỞNG
Lương Mai Anh
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ
MÔI TRƯỜNG Y TẾ
THÔNG TIN ĐƠN VỊ KIỂM NGHIỆM
(Ban hành kèm theo công văn số 339/MT-HC ngày 19 / 4 /2017)
1. Tên cơ sở: Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh
2. Địa chỉ trụ sở: Số 02 Nguyễn Văn Thủ - Phường Đakao - Quận 1 - Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Điện thoại: (08) 38295087
4. Danh mục tên các hoạt chất có khả năng kiểm nghiệm:
STT | Tên hoạt chất | STT | Tên hoạt chất |
1 | Aldrin | 20 | Fenitrothion |
2 | BHC, Lindane | 21 | Malathion |
3 | Chlordance | 22 | Novaluron |
4 | DDT | 23 | Pirimiphos-methyl |
5 | Dichlovos | 24 | Pyriproxyfen |
6 | Dieldrin | 25 | Temephos |
7 | Heptachlor | 26 | Trichlofon |
8 | Hexachlorobenzene | 27 | Dimethyl phthalate |
9 | Isobenzan | 28 | Diethyl toluamid |
10 | Isodrin | 29 | Alpha-cypermethrin |
11 | Methmidophos | 30 | Belzyl benzoate |
12 | Methyl Parathion | 31 | Beta-cypermethrin |
13 | Mirex | 32 | Bifenthrin |
14 | Monocrotophos | 33 | Bioresmethrin |
15 | Naphthalene | 34 | Chlorpyrifos Methyl |
16 | Parathion Ethyl | 35 | Cyfluthrin |
17 | Phosphamidon | 36 | Cypermethrin |
18 | Strobane | 37 | Cyphenothrin |
19 | Bromchlophos | 38 | d-Allethrin |
39 | Deltamethrin | 59 | Piperonyl Butoxide |
40 | Diazinon | 60 | Pyrethrins |
41 | D-phenothrin | 61 | Rotenone |
42 | D-tetramethrin | 62 | S-bioallethrin (Esbiol, Esdepallethrin) |
43 | D-trans allethrin (Esbiothrin) | 63 | Thiamethoxam |
44 | Emamectin benzoate | 64 | Tetramethrin |
45 | Esbiothrin | 65 | Transfluthrin |
46 | Esfenvalerate | 66 | 2 – Phenyl phenol |
47 | Etofenprox | 67 | Benzalkonium Chloride |
48 | Fipronil | 68 | Chlorhexidine Gluconate |
49 | Hydramathylnon | 69 | Chlorhexidine Digluconate |
50 | Imidacloprid | 70 | Cyanuric Acid |
51 | Imiprothrin | 71 | Ethanol |
52 | Lambda-cyhalothrin | 72 | Formaldehyde |
53 | Meperfluthrin | 73 | Isopropanol |
54 | Metofluthrin | 74 | Methylchloroisothiazolinone |
55 | Permethrin | 75 | Methylisothiazolinone |
56 | Pirimiphos methyl | 76 | Natri benzoate |
57 | Prallethrin | 77 | Propanol |
58 | Propoxur | 78 | Propylene glycol |
Tin liên quan
- Công khai kết quả xét nghiệm mẫu nước của Công ty Cổ phần đầu tư nước sạch Sông Đà tháng 12
- Danh sách tổ chức công bố thực hiện quan trắc môi trường lao động
- Công văn số 1328/MT-HC về việc công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm
- Công văn số 1180/MT-HC về việc công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm
- Công văn số 1148/MT-HC về việc công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm
- Công văn số 1071/MT-HC về việc công bố đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm
- Công văn số 1023/MT-HC về việc công bố đủ điều kiện thực hiện kiểm nghiệm lần 2